Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 10
Tiếng Anh lớp 10
Tiếng Anh 10 - Bright
3b.Grammar (Unit 3: Community services – Tiếng Anh 10 – Bright)
3b.Grammar (Unit 3: Community services – Tiếng Anh 10 – Bright)
Bài 1 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright
: Write the past participle forms of the verbs below. Which are the same as the past simple? (Viết dạng quá khứ phân từ của các động từ dưới đây...
Bài 2 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright
: Put the verbs in brackets into the Present Perfect. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại hoàn thành...
Bài 3 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright
: Put the verbs in brackets into the Present Perfect questions, then answer them. (Đặt các động từ trong ngoặc để thành câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành...
Bài 4 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright
: Fill in each gap with for or since. (Điền vào mỗi khoảng trống với for hoặc since.) Paul has trained for a marathon _____ a month...
Bài 5 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright
: Choose the correct time expressions and put them into the most appropriate position in the sentences. Write in your notebook...
Bài 6 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright
: Fill in each gap with have/ has been to or have/ has gone to. (Điền vào mỗi khoảng trống với have / has been to hoặc have / has gone...
Bài 7 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright
: Put the words in brackets into the Present Perfect. (Đặt các từ trong ngoặc vào thì Hiện tại hoàn thành...
Bài 8 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright
: Use the following ideas to make dialogues as in the example. (Sử dụng các ý tưởng sau để tạo các cuộc đối thoại như trong ví dụ...