Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Bright Bài 8 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright: Use...

Bài 8 3b.Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Bright: Use the following ideas to make dialogues as in the example. (Sử dụng các ý tưởng sau để tạo các cuộc đối thoại như trong ví dụ

Giải chi tiết Bài 8 3b.Grammar – Unit 3 – Tiếng Anh 10 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

8. Use the following ideas to make dialogues as in the example.

(Sử dụng các ý tưởng sau để tạo các cuộc đối thoại như trong ví dụ.)

1. raise money for charity

A: Have you raised money for charity?

(Bạn đã bao giờ gây quỹ từ thiện chưa?)

B: No, I haven’t. Have you?

(Chưa đâu. Còn bạn thì sao?)

A: Yes, I have.

(Có chứ.)

2. have a cake sale (bán bánh từ thiện)

3. organise a marathon (tổ chức chạy bộ đường dài)

4. collect food for the homeless (thu gom thức ăn cho người vô gia cư)

5. sell second-hand toys (bán đồ chơi đã qua sử dụng)

6. donate your clothes (quyên góp quần áo của bạn)

7. have an art fair (tổ chức hội chợ mỹ thuật)

8. volunteer at an animal shelter (tình nguyện tại một chỗ ở dành cho động vật)

Lời giải:

2.

A: Have you had a cake sale?

(Bạn đã bao giờ bán bánh chưa?)

B: No, I haven’t. Have you?

(Chưa đâu. Còn bạn thì sao?)

A: Yes, I have. We organised an event at school last Saturday.

(Có chứ. Chúng tớ đã tổ chức một sự kiện ở trường vào thứ bảy tuần trước.)

3.

A: Have you organised a marathon?

(Bạn đã bao giờ tổ chức cuộc thi marathon chưa?)

B: No, I haven’t. Have you?

(Chưa đâu. Còn bạn thì sao?)

A: Yes, I have. We organised a marathon at school last month.

(Rồi nha. Chúng tớ đã tổ chức cuộc thi marathon ở trường vào tháng trước.)

4.

A: Have you collected food for the homeless?

(Bạn đã bao giờ thu thập thức ăn cho người vô gia cư chưa?)

B: No, I haven’t. Have you?

(Chưa đâu. Còn bạn thì sao?)

A: Yes, I have. We organised an event at school last Sunday.

(Rồi đấy. Chúng tớ đã tổ chức một sự kiện ở trường vào chủ nhật tuần trước.)

5.

A: Have you sold second-hand toys?

(Bạn đã bao giờ bán những đồ chơi cũ chưa?)

B: No, I haven’t. Have you?

(Chưa đâu. Còn bạn thì sao?)

A: Yes, I have. We organised an event at school last week.

(Rồi đấy. Chúng tớ đã tổ chức một sự kiện ở trường vào tuần trước.)

6.

A: Have you donated your clothes?

(Bạn đã bao giờ quyên góp quần áo chưa?)

B: No, I haven’t. Have you?

(Chưa đâu. Còn bạn thì sao?)

A: Yes, I have. We organised an event at school last year.

(Rồi đấy. Chúng tớ đã tổ chức một sự kiện ở trường vào năm trước.)

7.

A: Have you had an art fair?

(Bạn đã bao giờ có một hội chợ nghệ thuật chưa?)

B: No, I haven’t. Have you?

(Chưa đâu. Còn bạn thì sao?)

A: Yes, I have. We organised an event at school last year.

(Có rồi đấy. Chúng tớ đã tổ chức một sự kiện ở trường vào năm trước.)

8.

A: Have you volunteered at an animal shelter?

(Bạn đã bao giờ làm tình nguyện ở trại động vật chưa?)

B: No, I haven’t. Have you?

(Chưa đâu. Còn bạn thì sao?)

A: Yes, I have. We visited it last weekend.

(Rồi nha. Chúng tớ đã ghé thăm trại động vật cuối tuần trước.)