Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 7
Tiếng Anh lớp 7
SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Unit 1. My time (SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus Chân trời sáng tạo)
Unit 1. My time (SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus Chân trời sáng tạo)
Vocabulary: Where we spend time
Language Focus: Present simple (affirmative and negative)
Vocabulary and Listening: Free time activities
Language Focus: Present simple (questions)
Reading: A magazine article about a grandson and grandfather
Writing: A profile for a web page
Bài 1 Language Focus
: Present simple (affirmative and negative) – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the table with the words. (Hoàn thiện bảng sau với các từ cho sẵn...
Bài 2 Language Focus
: Present simple (affirmative and negative) – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Write the sentences using the present simple affirmative (✔) or negative (x) form of the verbs. (Viết các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định của thì...
Bài 3 Language Focus
: Present simple (affirmative and negative) – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the text using the present simple affirmative (✔) or negative (x) form of the words. (Hoàn thành đoạn văn dưới đây sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định...
Bài 4 Language Focus
: Present simple (affirmative and negative) – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Write sentences about your school with the verbs. (Dùng các động từ sau để viết các câu nói về trường học của bạn.) Affirmative Our lessons start at 8...
Bài 1 Vocabulary
: Where we spend time – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Look at the pictures. Choose the correct words. (Quan sát các bức tranh và chọn các từ đúng.) He isn’t in class. He’s in the car / playground...
Bài 2 Vocabulary
: Where we spend time – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Read the clues and write the words. (Đọc các gợi ý và viết đáp án đúng cho các gợi ý ấy...
Bài 3 Vocabulary
: Where we spend time – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the dialogues with the words in box and in, at or on. (Sử dụng các từ vựng trong bảng và in, on...
Bài 4 Vocabulary
: Where we spend time – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Where are you at these different times? (Bạn ở đâu tại những thời điểm khác nhau này? ) After school every day, I’m in the park with my friends...
Bài 1 Vocabulary and Listening
: Free time activities – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Match 1-7 with a-g. (Nối các từ ở số 1-7 với các từ ở a-g...
Bài 2 Vocabulary and Listening
: Free time activities – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the crossword. (Hoàn thành ô chữ dưới đây.) Across Our cousin a lot of sport. 5. My father beautiful pictures. 7. Cara dancing every week. 8...
1
2
3
Trang 1 / 3