Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 6
Tiếng Anh lớp 6
Tiếng Anh 6 - Friends plus
Starter Unit (Tiếng Anh 6 – Friends plus)
Starter Unit (Tiếng Anh 6 – Friends plus)
Bài 1 Vocabulary
: Free time – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus: Match the words in the box with pictures 1–15. Then listen and check. (Nối các từ trong khung với các ảnh 1 – 15. Sau đó nghe và kiểm tra...
Bài 2 Vocabulary
: Free time – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus: Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers. (Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ trong khung...
Bài 3 Vocabulary
: Free time – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus: Look at the Key Phrases and listen. What do the people say? Complete the phrases. (Nhìn vào Key Phrases và nghe. Mọi người nói gì? Hoàn thành các cụm từ...
Bài 4 Vocabulary
: Free time – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus: Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise (Viết 6 câu về những điều em thích...
Bài 5 Vocabulary
: Free time – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus: USE IT! Work in pairs. Compare your interests in exercise 4. (Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh những điều em thích ở bài tập 4.) Example: (: ) A...
Từ vựng Vocabulary
: Free time – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus: video games : trò chơi điện tửSpelling: /ˈvɪdɪəʊ/ /geɪmz/ music : (n): âm nhạcSpelling: /ˈmjuːzɪk/ 3. art : (n): mỹ thuật, hội họa Spelling: /ɑːt/ 4. reading : (n)...
Hoàn thành bảng với các từ trong khung. Sau đó kiểm tra câu trả lời của em ở văn bản trang 6
: be: affirmative and negative (Động từ “be”: khẳng định và phủ định) 1. Complete the table with the words in the box...
Bài 2 Language focus 1 – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus
: Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb “be”. (Viết những câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”.) 1. Zebras...
Bài 3 Language focus 1 – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus
: Subject pronouns and possessive adjectives (Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu) 3...
Bài 4 Language focus 1 – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus
: Replace the words in blue with subject pronouns. (Thay thế các từ màu xanh với các đại từ đóng vai trò chủ ngữ.) Marc is from Paris...
1
2
3
...
5
Trang 1 / 5