Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 6
Tiếng Anh lớp 6
Tiếng Anh 6 - Friends plus
Starter Unit (Tiếng Anh 6 – Friends plus)
Starter Unit (Tiếng Anh 6 – Friends plus)
Bài 4 Language focus 4 – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus
: Conjunctions: and, or, but (Liên từ: và, hoặc, nhưng) 4. Read the email and answer the questions.) 1. Is Beth from Spain? What are her interests? 3...
Bài 5 Language focus 4 – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus
: Complete the sentences with and, or and but. (Hoàn thành câu với and, or và but.) 1. Is her name Beth. . . . Bess? I speak English....
Thực hành! Viết một bức thư điện tử cho trang web Những người bạn quốc tế. Viết về em và gia đình em, những sở thích của em và những ngôn ngữ em nói. Sử dụng các Cụm từ trọng tâm và bài viết mẫu
: USE IT! Write an email for the International friends website. Write about you and your family, your interests and the languages you speak...
Ngữ pháp – Starter Unit – Tiếng Anh 6 Friends plus
: be: affirmative and negative(Động từ “be”: khẳng định và phủ định) Affirmative (khẳng định) I’m You’re He‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ They‘re from Oxford. twelve. into video games...
Ngữ âm
: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết – Starter Unit – Tiếng Anh 6 Friends plus: Trọng âm là gì? – Trọng âm chính là âm tiết được nhấn rõ nhất trong từ (cao hơn, to hơn, hoặc dài hơn, hoặc kết hợp)...
Luyện tập từ vựng Starter Unit – Tiếng Anh 6 Friends plus...
Friends Plus Starter Unit Từ vựng – Tiếng Anh 6 Friends plus
: VOCABULARY 1. basketball : (n): bóng rổ Spelling: /ˈbɑːskɪtbɔːl/ Example: I’m good at basketball. Translate: Tôi giỏi bóng rổ. 2. sport : (n): thể thao Spelling: /spɔːt/ Example...
1
...
3
4
5
Trang 5 / 5