Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 8
Toán lớp 8
Vở thực hành Toán 8
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương (Vở thực hành Toán 8)
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương (Vở thực hành Toán 8)
Câu 1 trang 33
: Đa thức 8x^3 – 27y^3 được viết thành tích của hai đa thức: A. 2x + 3y và 4x^2 – 6xy + 9y^2. B. 2x + 3y...
Câu 2 trang 33
: Đa thức x^3 + 8y^3 được viết thành tích của hai đa thức: A. x + 2y và x^2 + 2xy + 4y^2. B. x + 2y...
Câu 3 trang 33
: Biểu thức x – 2 x^2 + 2x + 4 – x + 2 x^2 – 2x + 4 được rút gọn thành A...
Câu 4 trang 33
: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A^3 + B^3 = (A – B)(A^2 + AB + B^2). B...
Bài 1 trang 33 vở thực hành Toán 8
: Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a) 8×3 + 1. b) 8×3 – 1...
Bài 2 trang 34 vở thực hành Toán 8
: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương: a) (x + 4)(x^2 – 4x + 16). b) (4x^2 + 2xy + y^2)(2x – y)...
Bài 3 trang 34 vở thực hành Toán 8
: Thay ? bằng biểu thức thích hợp: a) x^3 + 512 = x + 8 x^2 – ? + 64 . b) 27x^3 – 8y^3 = ?...
Bài 4 trang 34 vở thực hành Toán 8
: Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a) 27x^3 + y^3. b) x^3 – 8y^3...
Bài 5 trang 34 vở thực hành Toán 8
: Rút gọn biểu thức sau: (x – 2y)(x^2 + 2xy + 4y^2) + (x + 2y)(x^2 – 2xy + 4y^2)...
Bài 6 trang 34 vở thực hành Toán 8
: Cho a + b = 7 và ab = 12. Tính a^3 + b^3. b) Cho a-b = 1 và ab = 12. Tính a^3 – b^3....
1
2
Trang 1 / 2