Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 10
Tiếng Anh lớp 10
SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
3A. Vocabulary (Unit 3. On screen – SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global Chân trời sáng tạo)
3A. Vocabulary (Unit 3. On screen – SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global Chân trời sáng tạo)
Bài 1 3A. Vocabulary – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Find ten kinds of film or TV programme in the word square → and ↓. Circle them and write them below...
Bài 2 3A. Vocabulary – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Identify the kinds of TV programmes and films. Choose from the words below. (Xác định các loại chương trình truyền hình và phim. Chọn từ các từ bên dưới...
Bài 3 3A. Vocabulary – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Which words from exercises 1 and 2 are TV programmes only, never films? Which could be either films or TV programmes?...
Bài 4 3A. Vocabulary – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Complete the adjectives for describing films. Use a, e, i, o, u and y. Tick (✓) eight adjectives that usually have a positive meaning when describing film and cross (✗)...
Bài 5 3A. Vocabulary – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Listen to Anna and David discussing a film which they watched. Choose the correct (Nghe Anna và David thảo luận về một bộ phim mà họ đã xem...
Bài 6 3A. Vocabulary – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Listen again. Complete the table with adjectives from exercise 4. (Sometimes the people have different opinions, and sometimes their opinions are the same.) (Lắng nghe một lần nữa...