Đáp án Bài 2 3A. Vocabulary – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: animation: hoạt hình.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Identify the kinds of TV programmes and films. Choose from the words below.
(Xác định các loại chương trình truyền hình và phim. Chọn từ các từ bên dưới.)
animation | comedy | fantasy film | horror film |
musical | news bullentin | science fiction film | western |
This kind of film or TV programme:
1. usually has stories which take place in the future. ______________________
2. often has characters with magical or supernatural powers. ______________________
3. often has cowboys and Native Americans. ______________________
4. often has frightening characters like vampires or ghost. ______________________
5. includes singing and dancing. ______________________
6. tells you about important events in the world. ______________________
7. includes cartoon characters, usually made with computers. ______________________
8. makes you laugh. ______________________
Hướng dẫn:
– animation: hoạt hình
– comedy: hài kịch
– fantasy film: phim giả tưởng
– horror film: phim kinh dị
– musical: âm nhạc
– news bullentin: bản tin
– western: miền Tây
– science fiction film: phim khoa học viễn tưởng
Lời giải:
1. science fiction film | 2. fantasy film | 3. western | 4. horror film | 5. musical | 6. news bulletin | 7. animation | 8. comedy |
This kind of film or TV programme:
(Loại phim hoặc chương trình truyền hình này:)
1. usually has stories which take place in the future. science fiction film
(thường có những câu chuyện xảy ra trong tương lai => phim khoa học viễn tưởng)
2. often has characters with magical or supernatural powers. fantasy film
(thường có các nhân vật có sức mạnh ma thuật hoặc siêu nhiên => phim giả tưởng)
3. often has cowboys and Native Americans. western
(thường có cao bồi và thổ dân châu Mỹ => phim miền Tây)
4. often has frightening characters like vampires or ghost. horror film
(thường có các nhân vật đáng sợ như ma cà rồng hoặc ma => phim kinh dị)
5. includes singing and dancing. musical
(bao gồm hát và nhảy => âm nhạc)
6. tells you about important events in the world. news bulletin
(cho bạn biết về các sự kiện quan trọng trên thế giới. => bản tin)
7. includes cartoon characters, usually made with computers. animation
(bao gồm các nhân vật hoạt hình, thường được làm bằng máy tính => hoạt hình)
8. makes you laugh. comedy
(làm bạn cười. => hài kịch)