Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 SGK Toán 9 - Kết nối tri thức Câu hỏi Luyện tập 1 trang 28 Toán 9 Kết nối tri...

Câu hỏi Luyện tập 1 trang 28 Toán 9 Kết nối tri thức: Giải các phương trình sau: a) 3x + 1 2 – 4x = 0; b) x^2 – 3x = 2x – 6.

Đáp án Câu hỏi Luyện tập 1 trang 28 SGK Toán 9 Kết nối tri thức – Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. Gợi ý: Ta cần đưa các phương trình đã cho về dạng \(A\left( x \right). B\left( x \right) = 0\.

Câu hỏi/Đề bài:

Giải các phương trình sau:

a) \(\left( {3x + 1} \right)\left( {2 – 4x} \right) = 0;\)

b) \({x^2} – 3x = 2x – 6.\)

Hướng dẫn:

Ta cần đưa các phương trình đã cho về dạng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\) thì \(A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B\left( x \right) = 0\)

Lời giải:

a) \(\left( {3x + 1} \right)\left( {2 – 4x} \right) = 0;\)

\(\begin{array}{l}TH1:3x + 1 = 0\\x = \frac{{ – 1}}{3}\\TH2:2 – 4x = 0\\x = \frac{1}{2}\end{array}\)

Vậy \(x \in \left\{ { – \frac{1}{3};\frac{1}{2}} \right\}\)

b) \({x^2} – 3x = 2x – 6\)

\(\begin{array}{l}x\left( {x – 3} \right) = 2\left( {x – 3} \right)\\x\left( {x – 3} \right) – 2\left( {x – 3} \right) = 0\\\left( {x – 2} \right)\left( {x – 3} \right) = 0\\TH1:x – 2 = 0\\x = 2\\TH2:x – 3 = 0\\x = 3\end{array}\)

Vậy \(x \in \left\{ {2;3} \right\}\)