Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World Reading Unit 1 Review – Unit 1 Tiếng Anh 9 – iLearn...

Reading Unit 1 Review – Unit 1 Tiếng Anh 9 – iLearn Smart World: Read the text messages. Decide if the statements are True or False. (Đọc tin nhắn văn bản. Quyết định xem các phát biểu đó là Đúng hay Sai

Trả lời Reading Unit 1 Review – Unit 1 – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World. Tham khảo: Tạm dịch.

Câu hỏi/Đề bài:

Read the text messages. Decide if the statements are True or False.

(Đọc tin nhắn văn bản. Quyết định xem các phát biểu đó là Đúng hay Sai.)

Jacob

Hi, everyone. I hope you’re all remembering to practice English! Do you want to meet to practice English after school tomorrow at around 4 p.m.? Remember we all wanted to get together this week for speaking practice.

Tân

Hey, Jacob. I did a lot of reading last week. It was fun! I’m sorry, I can’t come tomorrow because it’s my mom’s birthday, and we’re having a small party to celebrate with the family. I hope I can meet up with you all soon to improve our speaking.

Talia

Hi, Jacob! Sure! I just found a great new song. I’ll bring it tomorrow to give us something to listen to. I might be a little late because I have an appointment with my teacher after class to review my homework. See you all tomorrow!

Himiko

Hi, guys. Yes, I’m coming. I have an interesting new book to show you all. Tân, sorry to hear you can’t come. Since you’re not going to join us for speaking practice this week, make sure you read some more fun things in English before we meet again!

Example:

0. Jacob can’t meet tomorrow. False

(Jacob không thể gặp vào ngày mai.)

1. Tân read a lot last week. _______

2. He is going to take his books to the meeting tomorrow. _______

3. Talia is going to take some music for her friends to listen to. _______

4. She’ll be a bit late because she has a meeting with classmates. _______

5. Himiko tells Tân he should do some more reading practice. _______

Hướng dẫn:

Tạm dịch

Jacob

Chào mọi người. Tôi hy vọng tất cả các bạn đều nhớ luyện tập tiếng Anh! Bạn có muốn gặp nhau để luyện tiếng Anh sau giờ học ngày mai vào khoảng 4 giờ chiều không? Hãy nhớ rằng tất cả chúng ta đều muốn tập hợp lại trong tuần này để luyện nói.

Tân

Này, Jacob. Tôi đã đọc rất nhiều vào tuần trước. Thật là vui! Tôi xin lỗi, ngày mai tôi không thể đến vì hôm nay là sinh nhật của mẹ tôi và chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ để chúc mừng cùng gia đình. Tôi hy vọng tôi có thể sớm gặp lại tất cả các bạn để cải thiện khả năng nói của chúng ta.

Talia

Xin chào, Jacob! Chắc chắn! Tôi vừa tìm thấy một bài hát mới tuyệt vời. Ngày mai tôi sẽ mang nó đến để cho chúng ta nghe. Tôi có thể đến muộn một chút vì tôi có hẹn với giáo viên sau giờ học để xem bài tập về nhà. Hẹn gặp lại tất cả các bạn vào ngày mai!

Himiko

Chào các cậu. Vâng, tôi sẽ đến. Tôi có một cuốn sách mới thú vị muốn cho các bạn xem. Tân, rất tiếc vì bạn không thể đến được. Vì tuần này bạn sẽ không tham gia luyện nói cùng chúng tôi nên hãy nhớ đọc thêm một số điều thú vị bằng tiếng Anh trước khi chúng ta gặp lại nhé!

Lời giải:

1. Tân read a lot last week.

(Tuần trước Tân đọc rất nhiều.)

Thông tin: “Hey, Jacob. I did a lot of reading last week.”

(Này, Jacob. Tuần trước tôi đã đọc rất nhiều.)

Chọn True

2. He is going to take his books to the meeting tomorrow.

(Ngày mai anh ấy sẽ mang sách đến cuộc họp.)

Thông tin: “I’m sorry, I can’t come tomorrow because it’s my mom’s birthday, and we’re having a small party to celebrate with the family.”

(Tôi xin lỗi, ngày mai tôi không thể đến vì hôm nay là sinh nhật của mẹ tôi và chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ để chúc mừng cùng gia đình.)

Chọn False

3. Talia is going to take some music for her friends to listen to.

(Talia sẽ lấy một ít nhạc cho bạn bè của cô ấy nghe.)

Thông tin: “I just found a great new song. I’ll bring it tomorrow to give us something to listen to.”

(Tôi vừa tìm được một bài hát mới rất hay. Ngày mai tôi sẽ mang nó đến để chúng ta có thứ gì đó để nghe.)

Chọn True

4. She’ll be a bit late because she has a meeting with classmates.

(Cô ấy sẽ đến muộn một chút vì có cuộc họp với các bạn cùng lớp.)

Thông tin: “I might be a little late because I have an appointment with my teacher after class”

(Có thể tôi sẽ đến muộn một chút vì tôi có hẹn với giáo viên sau giờ học.)

Chọn False

5. Himiko tells Tân he should do some more reading practice.

(Himiko nói với Tân rằng anh ấy nên luyện đọc thêm.)

Thông tin: “make sure you read some more fun things in English before we meet again!”

(hãy nhớ đọc thêm vài điều thú vị bằng tiếng Anh trước khi chúng ta gặp lại nhé!)

Chọn True