Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World Vocabulary Unit 1 Review – Unit 1 Tiếng Anh 9 – iLearn...

Vocabulary Unit 1 Review – Unit 1 Tiếng Anh 9 – iLearn Smart World: Circle the correct answers. (Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng.) When you read in English, use a dictionary to _________ any new words you don’t know. A

Giải chi tiết Vocabulary Unit 1 Review – Unit 1 – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

Circle the correct answers.

(Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng.)

1. When you read in English, use a dictionary to _________ any new words you don’t know.

A. note down B. come across C. look up D. turn on

2. You can find the _________ of your favorite songs on the internet.

A. pages B. method C. career D. lyrics

3. It’s interesting to travel to _________ countries.

A. international B. foreign C. essential D. worldwide

4. Learning English will be useful for your future _________ because many jobs require it.

A. career B. content C. opportunity D. essential

5. I always _________ new words in a notebook when I read books in English.

A. was noting down B. am noting down C. note down D. will note down

6. When you watch TV in English, remember to use the _________.

A. subtitles B. songs C. books D. dictionary

7. If you speak English, you can communicate with people when you travel _________.

A. opportunity B. overseas C. international D. foreign

8. It’s _________ that you speak English if you study in an English-speaking country.

A. method B. content C. career D. essential

Lời giải:

1. C

A. note down (phr.v): ghi chú

B. come across (phr.v): tình cờ gặp

C. look up (phr.v): tra cứu

D. turn on (phr.v): mở lên

When you read in English, use a dictionary to look up any new words you don’t know.

(Khi bạn đọc bằng tiếng Anh, hãy sử dụng từ điển để tra bất kỳ từ mới nào mà bạn không biết.)

=> Chọn C

2. D

A. pages (n): trang

B. method (n): phương pháp

C. career (n): sự nghiệp

D. lyrics (n): lời bài hát

You can find the lyrics of your favorite songs on the internet.

(Bạn có thể tìm thấy lời bài hát yêu thích của bạn trên internet.)

=> Chọn D

3. B

A. international (adj): quốc tế

B. foreign (adj): nước ngoài

C. essential (adj): thiết yếu

D. worldwide (adj): toàn cầu

It’s interesting to travel to foreign countries.

(Thật thú vị khi đi du lịch nước ngoài.)

=> Chọn B

4. A

A. career (n): sự nghiệp

B. content (n): nội dung

C. opportunity (n): cơ hội

D. essential (adj): thiết yếu

Learning English will be useful for your future career because many jobs require it.

(Học tiếng Anh sẽ có ích cho sự nghiệp tương lai của bạn vì nhiều công việc yêu cầu nó.)

=> Chọn A

5. C

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “always” (luôn luôn) => Cấu trúc thì hiện tại đơn câu khẳng định với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.

I always note down new words in a notebook when I read books in English.

(Tôi luôn ghi lại những từ mới vào sổ khi đọc sách bằng tiếng Anh.)

=> Chọn C

6. A

A. subtitles (n): phụ đề

B. songs (n): bài hát

C. books (n): sách

D. dictionary (n): từ điển

When you watch TV in English, remember to use the subtitles.

(Khi xem TV bằng tiếng Anh, hãy nhớ sử dụng phụ đề.)

=> Chọn A

7. B

A. opportunity (n): cơ hội

B. overseas (adv): nước ngoài

C. international (adj): quốc tế

D. foreign (adj): nước ngoài

If you speak English, you can communicate with people when you travel overseas.

(Nếu bạn nói tiếng Anh, bạn có thể giao tiếp với mọi người khi bạn đi du lịch nước ngoài.)

=> Chọn B

8. D

A. method (n): phương pháp

B. content (n): nội dung

C. career (n): sự nghiệp

D. essential (adj): thiết yếu

It’s essential that you speak English if you study in an English-speaking country.

(Điều cần thiết là bạn phải nói tiếng Anh nếu bạn học ở một quốc gia nói tiếng Anh.)

=> Chọn D