Giải Bài 4 Language – Review 4 – Tiếng Anh 9 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
Grammar
4. Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it.
(Phần gạch chân nào trong mỗi câu hỏi là sai? Hãy tìm và sửa nó.)
1. (A) That new 3D printer is (B) such expensive that (C) my company (D) cannot afford it.
2. Scientists (A) suggest (B) that people (C) not taking plants and animals (D) to other countries.
3. Ms Ngoc, (A) which is a famous (B) doctor, has (C) saved a lot (D) of people’s lives.
4. George was (A) so a friendly engineer (B) that his colleagues liked (C) him (D) very much.
5. (A) Maintaining the food chain, (B) that is created by plants and animals, (C) is vital to (D) the ecosystem.
Lời giải:
1. B |
2. C |
3. A |
4. A |
5. B |
1. B
Phân biệt cấu trúc câu với “so”hoặc “such”:
– so + adj + that + clause…
– such (+ a/an) + adj + N + that + clause…
=> Ta dùng “so” trước tính từ “expensive”.
=> Sửa: such => so
That new 3D printer is so expensive that my company cannot afford it.
(Chiếc máy in 3D mới đó đắt đến mức công ty của tôi không đủ tiền mua.)
2. C
Cấu trúc: suggest + (that) + sb + (should) + V-inf: đề xuất rằng ai đó (nên) làm gì)
=> Sửa: not taking => not take
Scientists suggest that people not take plants and animals to other countries.
(Các nhà khoa học đề nghị con người không nên mang thực vật, động vật sang nước khác.)
3. A
Chủ ngữ là danh từ chỉ người “Ms Ngoc” => cần dùng đại từ quan hệ “who”.
=> Sửa: which => who
Ms Ngoc, who is a famous doctor, has saved a lot of people’s lives.
(Cô Ngọc là bác sĩ nổi tiếng đã cứu sống rất nhiều người.)
4. A
Phân biệt cấu trúc câu với “so”hoặc “such”:
– so + adj + that + clause…
– such (+ a/an) + adj + N + that + clause…
=> Ta dùng “such” trước cụm danh từ “a friendly engineer that” .
=> Sửa: so => such
George was such a friendly engineer that his colleagues liked him very much.
(George là một kỹ sư thân thiện đến mức các đồng nghiệp của anh ấy rất quý mến anh ấy.)
5. B
Ta không dùng “that” cho mệnh đề quan hệ không xác định (đứng giữa hai dấu phẩy). Chủ ngữ là “Maintaining the food chain” chỉ hành động => dùng đại từ quan hệ “which”
=> Sửa: that => which
Maintaining the food chain, which is created by plants and animals, is vital to the ecosystem.
(Duy trì chuỗi thức ăn do thực vật và động vật tạo ra là rất quan trọng đối với hệ sinh thái.)