Giải chi tiết Bài 3 Language – Review 4 – Tiếng Anh 9 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Fill in each blank with the correct form of the given word.
(Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của từ đã cho.)
1. A _______ must be able to keep calm while performing a medical operation. (SURGERY)
2. Deforestation is one of the causes of serious habitat _______. (LOSE)
3. A food chain helps maintain _______ balance. (ECOLOGY)
4. She closed the curtains because she wanted some _______. (PRIVATE)
5. Household electronic devices save people a lot of time from doing _______ chores. (REPEAT)
Lời giải:
1. surgeon |
2. loss |
3. ecological |
4. privacy |
5. repetitive |
1. A surgeon must be able to keep calm while performing a medical operation.
(Bác sĩ phẫu thuật phải có khả năng giữ bình tĩnh khi thực hiện phẫu thuật.)
Giải thích: Phía trước có mạo từ “A”, phía sau là động từ khuyết thiếu “must” => vị trí còn trống cần điền một danh từ số ít làm chủ ngữ cho câu.
Mệnh đề rút gọn phía sau chỉ hoạt động của con người “performing a medical operation” (thực hiện phẫu thuật y tế) => vị trí còn trống cần điền danh từ chỉ người.
– surgery (n): (ca) phẫu thuật
– surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật
2. Deforestation is one of the causes of serious habitat loss.
(Phá rừng là một trong những nguyên nhân gây mất môi trường sống nghiêm trọng.)
Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một danh từ để hoàn thành cụm danh từ “habitat loss” (mất môi trường sống).
– lost (v2-v3): mất
– loss (n): sự biến mất, mất
3. A food chain helps maintain ecological balance.
(Chuỗi thức ăn giúp duy trì cân bằng sinh thái.)
Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “balance” phía sau để hoàn thành cụm “ecological balance” (cân bằng sinh thái).
– ecology (n): sinh thái học
– ecological (adj): thuộc về sinh thái
4. She closed the curtains because she wanted some privacy.
(Cô ấy kéo rèm lại vì muốn có chút riêng tư.)
Giải thích: Phía trước có lượng từ “some” => vị trí còn trống cần điền một danh từ dạng số nhiều hoặc không đếm được
– private (adj): riêng tư
– privacy (n): sự riêng tư
5. Household electronic devices save people a lot of time from doing repetitive chores.
(Các thiết bị điện tử gia dụng giúp con người tiết kiệm rất nhiều thời gian khỏi phải làm những công việc lặp đi lặp lại.)
Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “chores” phía sau
– repeat (v): lặp lại
– repetitive (adj): lặp đi lặp lại