Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 11 Unit 5 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 11 Unit 5 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 9 – Right on!: Combine the sentences using defining relative clauses. (Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề quan hệ xác định. ) This is the dog. Its owners live on the farm

Giải chi tiết Bài 11 Unit 5 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

11. Combine the sentences using defining relative clauses.

(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề quan hệ xác định.)

1. This is the dog. Its owners live on the farm.

______________________________________________________________

2. I stayed at a hotel. It had excellent facilities and services.

______________________________________________________________

3. I talked to the scientist. You introduced me to her last week.

______________________________________________________________

4. They are the teenagers. They started the community garden.

______________________________________________________________

5. I’m interested in the course. My teacher recommended it to me.

______________________________________________________________

6. We had a picnic with the family. We met them at the tree-planting event.

______________________________________________________________

7. That is my friend. Her parents are great city planners.

______________________________________________________________

8. Do you see the green building? It uses energy from sunlight.

______________________________________________________________

9. I’m looking for a man. He spoke to us about living environment.

______________________________________________________________

10. I live in a small town. Its scenery is beautiful.

______________________________________________________________

Lời giải:

1. This is the dog. Its owners live on the farm. (Đây là con chó. Chủ sở hữu của nó sống ở trang trại.)

=> This is the dog whose owners live on the farm. (Đây là con chó có chủ sống ở trang trại.)

2. I stayed at a hotel. It had excellent facilities and services. (Tôi ở khách sạn. Nó có cơ sở vật chất và dịch vụ tuyệt vời.)

=> I stayed at a hotel which/that had excellent facilities and services. (Tôi đã ở tại một khách sạn có cơ sở vật chất và dịch vụ tuyệt vời.)

3. I talked to the scientist. You introduced me to her last week. (Tôi đã nói chuyện với nhà khoa học. Bạn đã giới thiệu tôi với cô ấy vào tuần trước.)

=> I talked to the scientist whom/that You introduced me last week. (Tôi đã nói chuyện với nhà khoa học mà bạn đã giới thiệu cho tôi tuần trước.)

4. They are the teenagers. They started the community garden. (Họ là những thanh thiếu niên. Họ bắt đầu xây dựng khu vườn cộng đồng.)

=> They are the teenagers who/that started the community garden. (Họ là những thanh thiếu niên đã bắt đầu xây dựng khu vườn cộng đồng.)

5. I’m interested in the course. My teacher recommended it to me. (Tôi quan tâm đến khóa học. Giáo viên của tôi đã giới thiệu nó cho tôi.)

=> I’m interested in the course which/that my teacher recommended to me. (Tôi quan tâm đến khóa học mà giáo viên giới thiệu cho tôi.

6. We had a picnic with the family. We met them at the tree-planting event. (Chúng tôi đã có chuyến dã ngoại cùng gia đình. Chúng tôi gặp họ tại sự kiện trồng cây.)

=> We had a picnic with the family whom/that we met at the tree-planting event. (Chúng tôi đã đi dã ngoại với gia đình mà chúng tôi gặp ở sự kiện trồng cây.)

7. That is my friend. Her parents are great city planners. (Đó là bạn tôi. Cha mẹ cô là những nhà quy hoạch thành phố tuyệt vời.)

=> That is my friend whose parents are great city planners. (Đó là bạn tôi có bố mẹ là những nhà quy hoạch thành phố giỏi.)

8. Do you see the green building? It uses energy from sunlight. (Bạn có thấy tòa nhà xanh không? Nó sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời.)

=> Do you see the green building which/that uses energy from sunlight. (Bạn có thấy tòa nhà xanh sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời không.)

9. I’m looking for a man. He spoke to us about living environment. (Tôi đang tìm một người đàn ông. Anh ấy đã nói chuyện với chúng tôi về môi trường sống.)

=> I’m looking for a man who/that spoke to us about living environment. (Tôi đang tìm một người đàn ông đã nói chuyện với chúng tôi về môi trường sống.)

10. I live in a small town. Its scenery is beautiful. (Tôi sống ở một thị trấn nhỏ. Phong cảnh của nó rất đẹp.)

=> I live in a small town whose scenery is beautiful. (Tôi sống ở một thị trấn nhỏ có phong cảnh rất đẹp.)