Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Vở thực hành Toán 8 Câu 2 trang 8: Cho hai phân thức có mẫu thức là...

Câu 2 trang 8: Cho hai phân thức có mẫu thức là 2x^3/y^2(y – 1) và x^2/y^3/ y – 1 ^2. Mẫu thức chung của hai phân thức đó là A. 2x^3/y^3(y – 1)

Hướng dẫn giải Câu 2 trang 8 – Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Gợi ý: Dựa vào khái niệm mẫu thức chung.

Câu hỏi/Đề bài:

Cho hai phân thức có mẫu thức là \(2{x^3}{y^2}(y – 1)\) và \({x^2}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\). Mẫu thức chung của hai phân thức đó là

A. \(2{x^3}{y^3}(y – 1)\).

B. \(2{x^3}{y^3}{(y – 1)^2}\).

C. \({x^3}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\).

D. \(2{x^2}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\).

Hướng dẫn:

Dựa vào khái niệm mẫu thức chung: Mẫu thức chung (MTC) chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.

Lời giải:

Ta có:

A. \(2{x^3}{y^3}(y – 1) \vdots 2{x^3}{y^2}(y – 1);2{x^3}{y^3}(y – 1)\not \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\) nên A sai.

B. \(2{x^3}{y^3}{(y – 1)^2}\; \vdots 2{x^3}{y^2}(y – 1);2{x^3}{y^3}{(y – 1)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\) nên B đúng.

C. \({x^3}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\not \vdots 2{x^3}{y^2}(y – 1);{x^3}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\) nên C sai.

D. \(2{x^2}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\not \vdots 2{x^3}{y^2}(y – 1);2{x^2}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y – 1} \right)^2}\) nên D sai.

=> Chọn đáp án B.