Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 SGK Toán 8 - Kết nối tri thức Giải Bài 1.30 trang 24 Toán 8 tập 1 – Kết nối...

Giải Bài 1.30 trang 24 Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức: Tìm đơn thức M biết rằng 7/3/x^3/y^2: M = 7xy^2 b) Tìm đơn thức N biết rằng N: 0, 5xy^2z = – xy

Muốn chia (nhân) đơn thức A cho đơn thức B, ta làm như sau. Giải chi tiết Giải Bài 1.30 trang 24 SGK Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức – Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức. Tìm đơn thức M biết rằng…

Đề bài/câu hỏi:

a) Tìm đơn thức M biết rằng \(\dfrac{7}{3}{x^3}{y^2}:M = 7x{y^2}\)

b) Tìm đơn thức N biết rằng \(N:0,5x{y^2}z = – xy\)

Hướng dẫn:

Muốn chia (nhân) đơn thức A cho đơn thức B, ta làm như sau:

+ Chia (nhân) hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

+ Chia (nhân) lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

+ Nhân các kết quả tìm được với nhau.

Lời giải:

a)

\(\begin{array}{l}\dfrac{7}{3}{x^3}{y^2}:M = 7x{y^2}\\ \Rightarrow M = \dfrac{7}{3}{x^3}{y^2}:7x{y^2} = \left( {\dfrac{7}{3}:7} \right).\left( {{x^3}:x} \right).\left( {{y^2}:{y^2}} \right) = \dfrac{1}{3}{x^2}\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}N:0,5x{y^2}z = – xy\\ \Rightarrow N = \left( { – xy} \right).0,5x{y^2}z = \left( { – 0,5} \right).\left( {x.x} \right).\left( {y.{y^2}} \right).z = – 0,5{x^2}{y^3}z\end{array}\)