Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo Bài 14 trang 27 SBT toán 8 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 14 trang 27 SBT toán 8 – Chân trời sáng tạo: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 a – b + 2 a – b ^2

Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. b. Trả lời Giải bài 14 trang 27 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo – Bài tập cuối chương 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:…

Đề bài/câu hỏi:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(3\left( {a – b} \right) + 2{\left( {a – b} \right)^2}\);

b) \({\left( {a + 2} \right)^2} – \left( {4 – {a^2}} \right)\);

c) \({a^2} – 2ab – 4a + 8b\);

d) \(9{a^2} – 4{b^2} + 4b – 1\);

e) \({a^2}{b^4} – 81{a^2}\);

g) \({a^6} – 1\).

Hướng dẫn:

a) Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

b, e) Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức.

c) Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.

d) Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và hằng đẳng thức.

g) Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức.

Lời giải:

a) \(3\left( {a – b} \right) + 2{\left( {a – b} \right)^2} = \left( {a – b} \right)\left( {3 + 2a – 2b} \right)\);

b) \({\left( {a + 2} \right)^2} – \left( {4 – {a^2}} \right) = {\left( {a + 2} \right)^2} – \left( {2 – a} \right)\left( {a + 2} \right) = \left( {a + 2} \right)\left( {a + 2 – 2 + a} \right) = 2a\left( {a + 2} \right)\);

c) \({a^2} – 2ab – 4a + 8b = \left( {{a^2} – 2ab} \right) – \left( {4a – 8b} \right) = a\left( {a – 2b} \right) – 4\left( {a – 2b} \right)\) \( = \left( {a – 2b} \right)\left( {a – 4} \right)\);

d) \(9{a^2} – 4{b^2} + 4b – 1 = 9{a^2} – \left( {4{b^2} – 4b + 1} \right) = {\left( {3a} \right)^2} – {\left( {2b – 1} \right)^2}\)\( = \left( {3a – 2b + 1} \right)\left( {3a + 2b – 1} \right)\);

e) \({a^2}{b^4} – 81{a^2} = {a^2}\left( {{b^4} – 81} \right) = {a^2}\left[ {{{\left( {{b^2}} \right)}^2} – {9^2}} \right] = {a^2}\left( {{b^2} – 9} \right)\left( {{b^2} + 9} \right)\)

\( = {a^2}\left( {{b^2} + 9} \right)\left( {b – 3} \right)\left( {b + 3} \right)\)

g) \({a^6} – 1 = \left( {{a^3} – 1} \right)\left( {{a^3} + 1} \right) = \left( {a – 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right)\left( {a + 1} \right)\left( {{a^2} – a + 1} \right)\).