Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Global Success Bài 2 Looking back – Unit 5 Tiếng Anh 8 – Global...

Bài 2 Looking back – Unit 5 Tiếng Anh 8 – Global Success: Fill in each blank with the suitable form of the word given. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng thích hợp của từ cho sẵn

Đáp án Bài 2 Looking back – Unit 5 – Tiếng Anh 8 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Fill in each blank with the suitable form of the word given.

(Điền vào mỗi chỗ trống dạng thích hợp của từ cho sẵn.)

1. Kien was so tall that no one recognised him at the family _________ last summer. (union)

2. My mum puts in a lot of effort to prepare _________ to worship our ancestors. (offer)

3. The festival _________ gathered on the riverside to cheer the boat racers. (go)

4. Dragon-snake (Rong ran len may) is a _________ Vietnamese game for children. It is very enjoyable. (tradition)

5. We happened to see some locals _________ animals in their village temples. (worship)

Lời giải:

1. reunion

2. offering

3. goers

4. traditional

5. worshipping

1. Kien was so tall that no one recognised him at the family reunion last summer.

(Kiên cao đến nỗi mà không ai nhận ra cậu ta ở buổi họp mặt gia đình vào hè năm ngoái.)

Giải thích: Sau mạo từ “the” và danh từ “family” cần thêm 1 danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ.

union (n): sự thống nhất

reunion (n): sự đoàn tụ/ sum họp

2. My mum puts in a lot of effort to prepare offerings to worship our ancestors.

(Mẹ tôi đã đặt rất nhiều công sức để chuẩn bị đồ cúng để cầu nguyện cho tổ tiên của chúng ta.)

Giải thích: Sau động từ “prepare” cần danh từ.

offer (v): dâng, tặng

offerings (n): lễ vật

3. The festival goers gathered on the riverside to cheer the boat racers.

(Những người đi hội tập trung ở bờ sông để cổ vũ cho cuộc đua thuyền.)

Giải thích: Sau mạo từ “the” và danh từ “festival” cần danh từ.

go (v): đi

goers (n): người đi

4. Dragon-snake (Rong ran len may) is a traditional Vietnamese game for children. It is very enjoyable.

(Rồng rắn lên mây là một trò chơi truyền thống dành cho trẻ em ở Việt Nam. Nó rất là thú vị.)

Giải thích: Sau mạo từ “a” và trước cụm danh từ “Vietnamese game” cần tính từ.

tradition (n): truyền thống

traditional (adj): thuộc về truyền thống

5. We happened to see some locals worshipping animals in their village temples.

(Chúng ta tình cờ xem được người dân địa phương thờ các con vật trong đình làng của họ.)

Giải thích: Sau động từ giác quan “see” dùng V-ing để diễn tả hành động đang xảy ra kéo dài.

worship (v): thờ cúng