Lời giải Bài 1 Looking back – Unit 5 – Tiếng Anh 8 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
Vocabulary
1. Choose the correct option to complete each sentence below.
(Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)
1. It is becoming a _____ for many families in Viet Nam to celebrate Women’s Day and Family Day.
A. habit
B. custom
2. _____, we hold the Spring Festival on the 15th of January in lunar calendar.
A. Traditionally
B. In the past
3. Janet is from a family of doctors, but she broke with _____ when she went to an art college.
A. tradition
B. habit
4. Having dinner at my grandparents’ house on Saturdays is one of the customs our family _____.
A. does
B. practises
5. Story telling is a great way to _____ the local tradition alive.
A. maintain
B. keep
Lời giải:
1. B |
2. A |
3. A |
4. B |
5. B |
1. B
It is becoming a custom for many families in Viet Nam to celebrate Women’s Day and Family Day.
(Ăn mừng ngày Phụ nữ và ngày Gia đình đã trở thành một phong tục trong nhiều gia đình Việt Nam.)
habit (n): thói quen
custom (n): phong tục
2. A
Traditionally, we hold the Spring Festival on the 15th of January in lunar calendar.
(Theo truyền thống thì người ta tổ chức Lễ hội Mùa xuân vào ngày 15 tháng Giêng theo Âm lịch.)
Traditionally (adv): theo truyền thống
In the past (phr): trong quá khứ
3. A
Janet is from a family of doctors, but she broke with tradition when she went to an art college.
(Janet đến từ một gia đình có truyền thống làm bác sĩ, nhưng cô ấy đã phá vỡ truyền thống khi cô ấy theo học cao đẳng nghệ thuật.)
tradition (n): truyền thống
habit (n): thói quen
4. B
Having dinner at my grandparents’ house on Saturdays is one of the customs our family practices.
(Ăn tối ở nhà ông bà vào mỗi tối thứ Bảy là một trong những tập tục của gia đình chúng tôi.)
does (V-es): làm
practises (V-s): thực hiện
5. B
Story telling is a great way to keep the local tradition alive.
(Kể chuyện là một cách tốt để giữ cho truyền thống địa phương tồn tại.)
maintain (v): duy trì
keep (v): giữ gìn