a)\(P\left( x \right) = \left( {{x^5} – 2{x^2} + 2} \right) – H\left( x \right)\. Hướng dẫn trả lời Giải Bài 7.16 trang 28 sách bài tập toán 7 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài 26. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Cho đa thức…
Đề bài/câu hỏi:
Cho đa thức \(H\left( x \right) = {x^4} – 3{x^3} – x + 1\). Tìm đa thức P(x) và Q(x) sao cho
a)\(H\left( x \right) + P\left( x \right) = {x^5} – 2{x^2} + 2\)
b)\(H\left( x \right) – Q\left( x \right) = – 2{x^3}\)
Hướng dẫn:
a)\(P\left( x \right) = \left( {{x^5} – 2{x^2} + 2} \right) – H\left( x \right)\)
b)\(Q\left( x \right) = H\left( x \right) – \left( { – 2{x^3}} \right)\)
Lời giải:
a)
\(\begin{array}{l}H\left( x \right) + P\left( x \right) = {x^5} – 2{x^2} + 2\\ \Rightarrow P\left( x \right) = \left( {{x^5} – 2{x^2} + 2} \right) – H\left( x \right)\\ \Rightarrow P\left( x \right) = {x^5} – 2{x^2} + 2 – \left( {{x^4} – 3{x^3} – x + 1} \right)\\ \Rightarrow P\left( x \right) = {x^5} – 2{x^2} + 2 – {x^4} + 3{x^3} + x – 1\\ \Rightarrow P\left( x \right) = {x^5} – {x^4} + 3{x^3} – 2{x^2} + x + 1\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}H\left( x \right) – Q\left( x \right) = – 2{x^3}\\ \Rightarrow Q\left( x \right) = H\left( x \right) – \left( { – 2{x^3}} \right)\\ \Rightarrow Q\left( x \right) = \left( {{x^4} – 3{x^3} – x + 1} \right) + 2{x^3}\\ \Rightarrow Q\left( x \right) = {x^4} – {x^3} – x + 1\end{array}\)