Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 4 Test Yourself 1 – Test Yourself 1 SBT Tiếng Anh...

Bài 4 Test Yourself 1 – Test Yourself 1 SBT Tiếng Anh 7 – Global Success (Kết nối tri thức): Choose the best answer A, B, C or D. (1. 0 pt) (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D) (1

Giải chi tiết Bài 4 Test Yourself 1 – Test Yourself 1 – SBT Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

4. Choose the best answer A, B, C or D.(1.0 pt)

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D) (1.0 điểm)

1. Mi_______playing computer games because it’s not good for her eyes.

A. likes

B. loves

C. hates

D. enjoys

2. – _______you have breakfast every morning?

– Yes, I do, but my sister _____

A. Are; isn’t

B. Do; don’t

C. Are; does

D. Do; doesn’t

3. She _______tired, so she_______to the nursing home last week.

A is; doesn’t go

B. was, didn’t go

C. is; doesn’t go

D. was; didn’t went

4. – What_______your mother_______to keep fit?

– She_______jogging.

A do; do; goes

B. do; does; go

C. does; do; goes

D. does; does; goes

5. – _______you_______ the football match yesterday?

– Yes, I _______

A. Did; enjoy; dïd

B. Did; enjoyed; did

C. Do; enjoy; do

D. Do; enjoyed; do

Lời giải:

1. C

Mi hates playing computer games because it’s not good for her eyes.

(Mi ghét chơi trò chơi máy tính vì nó không tốt cho mắt.)

Giải thích:

Like (v): thích

Love (v): yêu

Hate (v): ghét

Enjoy (v): thích

2. D

– Do you have breakfast every rmorning? (Bạn có ăn sáng hàng ngày không?)

– Yes, I do, but my sister doesn’t. (Có, tôi có, nhưng em gái tôi thì không.)

Giải thích:

– Chủ từ “you” (bạn) số nhiều. Thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi. Cấu trúc: Do + chủ từ số nhiều + động từ nguyên mẫu => Do

– Chủ ngữ “ my sister” ( em gái tôi) số ít. Thì hiện tại đơn dạng phủ định. Công thức: Chủ từ số ít + does not ( doesn’t) + động từ nguyên mẫu => doesn’t

3. B

She was tired, so she didn’t go to the nursing home last week.

(Cô ấy mệt mỏi, vì vậy cô ấy đã không đến viện dưỡng lão vào tuần trước.)

Giải thích:

– Có từ “last week” (tuần trước) chia thì quá khứ đơn. Chủ ngữ “she” (cô ấy) số ít => was

– Thì quá khứ dạng phủ định. Công thức: Chủ từ + did not (didn’t) + động từ nguyên mẫu => didn’t go

4. C

– What does your mother do to keep fit? (Mẹ bạn làm gì để giữ dáng?)

– She goes jogging. (Bà ấy đi chạy bộ.)

Giải thích:

– Chủ từ “your mother” (mẹ của bạn) số ít.Thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi. Mượn trợ động từ “ does” + S + động từ nguyên mẫu => does-do

– Chủ từ “she” (cô ấy) số ít thêm “es” đối với động từ “go” (đi) => goes

5. A

– Did you enjoy the football match yesterday? (Bạn có thích trận đấu bóng đá ngày hôm qua không?)

– Yes, I did(Vâng, Tôi có)

Giải thích:

– Có từ “yesterday” (ngày hôm qua) nên chia thì quá khứ đơn. Dạng câu hỏi. Cấu trúc: Did + S + động từ nguyên mẫu…=> did – enjoy