Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 3 Unit 6 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7...

Bài 3 Unit 6 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences using the correct form of the verbs. (Viết các câu sử dụng dạng đúng của động từ) eat feel not find listen to make see not swim

Lời giải Bài 3 Unit 6 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Câu điều kiện loại 1 hoặc câu điều kiện nói chung thường sẽ có 2 mệnh đề.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Complete the sentences using the correct form of the verbs.

(Viết các câu sử dụng dạng đúng của động từ)

eat feel not find listen to make see not swim

If she makes a noise, the tiger will hear us.

(Nếu cô ấy gây ra tiếng động, con hổ sẽ nghe thấy chúng tôi.)

1 If he any animals, he’ll stay still.

2 They won’t survive if they water.

3 lf we have some free time, we radio.

4 I’ll wear sandals on the trip if I hot

5 lf we go near that dangerous river, I in it

6 She the food if she gets hungry.

Hướng dẫn:

Câu điều kiện loại 1 hoặc câu điều kiện nói chung thường sẽ có 2 mệnh đề. Một mệnh đề mô tả điều kiện “nếu“, mệnh đề còn lại là mệnh đề chính “thì“.

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V (s/es)

S + will + V (nguyên mẫu)

If + thì hiện tại đơn

S + will + động từ nguyên mẫu

– Trong một số trường hợp, “will” có thể được thay thế bằng “must/should/have to/ought to/can/may“.

– Câu điều kiện loại 1 có thể dùng “Unless + Thì hiện tại đơn” thay thế cho “If not + Thì hiện tại đơn“.

– Mệnh đề điều kiện (mệnh đề if) có thể đứng ở vế đầu hoặc vế sau. Mệnh đề if thường được chia ở thì hiện tại đơn và mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn.

Lời giải:

1 sees

2 don’t find

3 ‘ll listen to

4 feel

5 won’t swim

6 ‘ll eat

1 If he sees any animals, he’ll stay still.

(Nếu anh ta nhìn thấy bất kỳ con vật nào, anh ta sẽ đứng yên.)

Giải thích: từ cần điền thuộc mệnh đề điều kiện → sees

2 They won’t survive if they don’t find water.

(Chúng sẽ không sống sót nếu không tìm thấy nước.)

Giải thích: từ cần điền thuộc mệnh đề điều kiện → don’t find

3 lf we have some free time, we‘ll listen to radio.

(Nếu có thời gian rảnh, chúng ta sẽ nghe đài.)

Giải thích: từ cần điền thuộc mệnh đề chính → ‘ll listen to

4 I’ll wear sandals on the trip if I feel hot

(Tôi sẽ đi dép trong chuyến đi nếu tôi cảm thấy nóng)

Giải thích: từ cần điền thuộc mệnh đề điều kiện → feel

5 lf we go near that dangerous river, I won’t swim in it

(Nếu chúng ta đến gần con sông nguy hiểm đó, tôi sẽ không bơi trong đó)

Giải thích: từ cần điền thuộc mệnh đề chính → won’t swim

6 She‘ll eat the food if she gets hungry.

(Cô ấy sẽ ăn thức ăn nếu cô ấy đói.)

Giải thích: từ cần điền thuộc mệnh đề chính → ‘ll eat