Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2 Unit 5 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7...

Bài 2 Unit 5 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences with the most suitable comparison of the form of the adjectives. (Hoàn thành các câu với tính từ so sánh phù hợp nhất

Trả lời Bài 2 Unit 5 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Cách nhận biết tính từ ngắn gồm.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the sentences with the most suitable comparison of the form of the adjectives.

(Hoàn thành các câu với tính từ so sánh phù hợp nhất.)

Leonardo da Vinci was one of the most intelligent (intelligent) people of all time.

(Leonardo da Vinci là một trong những người thông minh nhất mọi thời đại.)

1 Is that (big) building in the world?

2 This photo is (good) than that old picture.

3 Were you (fast) swimmer in the race?

4 I’m (creative) than my sister.

5 This is (bad) book in the library!

6 Maths is (easy) than French.

Hướng dẫn:

Cách nhận biết tính từ ngắn gồm:

Tính từ có một âm tiết. Ví dụ: bad, short, good,…

Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng -y, -le,-ow, -er, et. Ví dụ: sweet, clever,…

Các tính từ dài có từ ba âm tiết trở lên ví dụ: beautiful, intelligent, expensive,…

So sánh hơn tính từ ngắn: adj+er

So sánh hơn tính từ dài: more+adj

So sánh nhất tính từ ngắn: adj+est

So sánh nhất tính từ dài: the most+adj

So sánh hơn

Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: S1+ tobe+ADJ/ADV + đuôi -er + than+S2

Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: S1+ tobe+more + ADJ/ADV + than+S2

So sánh nhất

Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: S+tobe+the + ADJ/ADV + -est

Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: S+tobe+the + most + ADJ/ADV

Lời giải:

1 Is that (big) building in the world?

Is that the biggest building in the world?

(Đó có phải là tòa nhà lớn nhất trên thế giới không?)

Giải thích: chỉ có một chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh nhất

2 This photo is (good) than that old picture.

This photo is better than that old picture.

(Bức ảnh này đẹp hơn bức ảnh cũ đó.)

Giải thích: có hai chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh hơn

3 Were you (fast) swimmer in the race?

Were you the fastest swimmer in the race?

(Bạn có phải là người bơi nhanh nhất trong cuộc đua không?)

Giải thích: chỉ có một chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh nhất

4 I’m (creative) than my sister.

I’m more creative than my sister.

(Tôi sáng tạo hơn em gái tôi.)

Giải thích: có hai chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh hơn

5 This is (bad) book in the library!

This is the worst book in the library!

(Đây là cuốn sách tệ nhất trong thư viện!)

Giải thích: chỉ có một chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh nhất

6 Maths is (easy) than French.

Maths is easier than French.

(Toán dễ hơn tiếng Pháp.)

Giải thích: có hai chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh hơn