Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 3 Unit 5 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7...

Bài 3 Unit 5 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Write sentences with the most suitable comparison of the adjectives. (Viết các câu với tính từ so sánh phù hợp nhất

Giải chi tiết Bài 3 Unit 5 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Cách nhận biết tính từ ngắn gồm.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Write sentences with the most suitable comparison of the adjectives.

(Viết các câu với tính từ so sánh phù hợp nhất.)

I/ tall /my mother

I’m taller than my mother.

(Tôi cao hơn mẹ tôi.)

1 she / not/ fast /the other players in the team

2 cars / slow / planes

3 you /friendly / person at this school

4 mybrother / polite / pie

5 he /different / the other runners / in the class

6 Jane / not look / her sister Karen / because Karen /tall

Hướng dẫn:

Cách nhận biết tính từ ngắn gồm:

Tính từ có một âm tiết. Ví dụ: bad, short, good,…

Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng -y, -le,-ow, -er, et. Ví dụ: sweet, clever,…

Các tính từ dài có từ ba âm tiết trở lên ví dụ: beautiful, intelligent, expensive,…

So sánh hơn tính từ ngắn: adj+er

So sánh hơn tính từ dài: more+adj

So sánh nhất tính từ ngắn: adj+est

So sánh nhất tính từ dài: the most+adj

So sánh hơn

Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: S1+ tobe+ADJ/ADV + đuôi -er + than+S2

Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: S1+ tobe+more + ADJ/ADV + than+S2

So sánh nhất

Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: S+tobe+the + ADJ/ADV + -est

Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: S+tobe+the + most + ADJ/ADV

Lời giải:

1 she / not/ fast /the other players in the team

She isn’t faster than the other players in the team.

(Cô ấy không nhanh hơn những người chơi khác trong đội.)

Giải thích: có hai chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh hơn

2 cars / slow / planes

Cars is slower than planes.

(Ô tô chậm hơn máy bay.)

Giải thích: có hai chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh hơn

3 you /friendly / person at this school

You are the friendliest person at this school.

(Bạn là người thân thiện nhất ở trường này.)

Giải thích: chỉ có một chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh nhất

4 my brother / polite / pie

My brother is more polite than pie.

(Anh trai tôi lịch sự hơn bánh.)

Giải thích: có hai chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh hơn

5 he /different / the other runners / in the class

He is more different than the other runners in the class.

(Anh ấy khác biệt hơn các vận động viên khác trong lớp)

Giải thích: có hai chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh hơn

6 Jane / not look / her sister Karen / because Karen /tall

Jane doesn’t look like her sister Karen because Karen is taller than Jane.

(Jane trông không giống chị gái Karen vì Karen cao hơn Jane.)

Giải thích: chỉ có một chủ ngữ là chủ thể so sánh → so sánh nhất