Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Language Focus: Present simple (questions) – Unit 1 SBT Tiếng...

Bài 2: Language Focus: Present simple (questions) – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the questions with Do or Does. Then write short answers that are true for you. Are you an early bird or a night owl?

Trả lời Bài 2: Language Focus: Present simple (questions) – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

2.Complete the questions with Do or Does. Then write short answers that are true for you.

(Hoàn thành các câu hỏi sau với Do hoặc Does. Sau đó trả lời các câu hỏi xem chúng có đúng với bạn không.)

Are you an early bird or a night owl?

Do you need an alarm clock in the morning?

(Bạn có cần đồng hồ báo thức vào buổi sáng không?)

Yes, I do.

(Vâng, tôi cần.)

1 your mother say ‘Wake up!’ to you every morning?

2 you stay in bed late at the weekend?

3 your teacher ask ‘Are you tired?’ in the morning at school?

4 you feel more awake in the afternoon and evening?

5 you like studying in the evening?

6 you prefer going to bed late?

Hướng dẫn:

Động từ to “be”

Động từ chỉ hành động

Công thức

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

A:

– Yes, S + am/ are/ is.

– No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A:

– Yes, S + do/ does.

– No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ

Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không?

A: Yes, I am. (Đúng vậy)

No, I am not. (Không phải)

Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?)

A: Yes, she does. (Có)

No, she doesn’t. (Không)

Lời giải:

1 Does/ Yes, she does

2 Do/ Yes, I do

3 Does/ No, he doesn’t

4 Do/ Yes, I do

5 Do/ No, I don’t

6 Do/ Yes, I do

1 Do esyour mother say ‘Wake up!’ to you every morning?

(Mẹ của bạn có nói ‘Dậy ngay đi’ với bạn vào mỗi buổi sáng không?)

Yes, she does

(Có, bà ấy có nói.)

Giải thích: chủ ngữ ‘your mother’ → Does

2 Do you stay in bed late at the weekend?

(Bạn có ngủ dậy muộn vào cuối tuần không?)

Yes, I do

(Có, tôi có.)

Giải thích chủ ngữ ‘you’ → Do

3 Does your teacher ask ‘Are you tired?’ in the morning at school?

(Giáo viên của bạn có hỏi bạn ‘Em mệt hả?’ vào buổi sáng lúc ở trường không?)

No, he doesn’t

(Không, thầy ấy không hỏi.)

Giải thích: chủ ngữ ‘your teacher’ → Does

4 Do you feel more awake in the afternoon and evening?

(Bạn có cảm thấy tỉnh táo hơn khi trời vào buổi chiều và buổi tối không?)

Yes, I do

(Có, tôi có.)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → Do

5 Do you like studying in the evening?

(Bạn có thích học bài vào buổi tối không?)

No, I don’t

(Không, tôi không thích.)

Giải thích chủ ngữ ‘you’ → Do

6 Do you prefer going to bed late?

(Bạn có thích đi ngủ muộn không?)

Yes, I do

(Có, tôi thích.)

Giải thích chủ ngữ ‘you’ → Do