Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2 Language Focus: Present simple (affirmative and negative) – Unit 1...

Bài 2 Language Focus: Present simple (affirmative and negative) – Unit 1 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Write the sentences using the present simple affirmative (✔) or negative (x) form of the verbs. (Viết các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định của thì

Giải chi tiết Bài 2 Language Focus: Present simple (affirmative and negative) – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Động từ tobe.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Write the sentences using the present simple affirmative (✔) or negative (x) form of the verbs.

(Viết các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định của thì hiện tại đơn.)

Lily/spend/a lot of time in front of the TV x

-> Lily doesn’t spend a lot of time in front of the TV.

(Lily không dành nhiều thời gian để xem TV.)

1 Alex/like/video games ✔

____________________

2 we/like/scary films x

____________________

3 Osman/study/in his room ✔

____________________

4 they/use/their phones in class x

____________________

5 I/read/in bed at night x

____________________

6 my mum/teach/history ✔

____________________

7 our uncle/go/to the shops in town x

____________________

8 you/write/good short stories ✔

____________________

Hướng dẫn:

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + am/ is/ are+ N/ Adj

S + V(s/es)

Phủ định

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn

Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

– Yes, S + am/ are/ is.

– No, S + am not/ aren’t/ isn’t

Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

– Yes, S + do/ does.

– No, S + don’t/ doesn’t.

Lời giải:

1. Alex likes video games.

(Alex thích chơi trò chơi điện tử.)

Giải thích chủ ngữ “Alex”, đề bài cho thể khẳng định -> likes

2. We don’t like scary films.

(Chúng tôi không thích phim kinh dị.)

Giải thích chủ ngữ “we”, đề bài cho thể phủ định -> don’t like

3. Osman studies in his room.

(Osman học bài ở trong phòng của anh ấy.)

Giải thích chủ ngữ “Osman”, đề bài cho thể khẳng định -> study

4. They don’t use their phones in class.

(Họ không sử dụng điện thoại của họ ở trong lớp.)

Giải thích chủ ngữ “they”, đề bài cho thể phủ định -> don’t use

5. I don’t read in the bed at night.

(Tôi không đọc sách khi nằm trên giường vào buổi tối.)

Giải thích chủ ngữ “I”, đề bài cho thể phủ định -> don’t read

6. My mum teaches history.

(Mẹ của tôi dạy Lịch sử.)

Giải thích chủ ngữ “my mum”, đề bài cho thể khẳng định -> teaches

7. Our uncle doesn’t go to the shops in town.

(Chú của tôi không hề đi vào thị trấn mua sắm.)

Giải thích chủ ngữ “our uncle”, đề bài cho thể phủ định -> doesn’t go

8. You write good short stories.

(Bạn viết được những câu truyện ngắn hay đấy.)

Giải thích chủ ngữ “you”, đề bài cho thể phủ định -> doesn’t go