Trả lời Bài 1 Language Focus: Present continuous (questions) – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Nghi vấn.
Câu hỏi/Đề bài:
1.Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng sau.)
Questions |
||||
Be Am 1 2 |
Subject I You/We/They He/She/It |
-ing form 3 |
Other words to music? |
|
Short answers |
||||
Affirmative Yes, I 4 Yes, He/She/It 5 Yes, you/we/they 6 |
Negative No, I 7 No, He/She/It 8 No, you/we/they 9 |
Hướng dẫn:
Nghi vấn |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Are they studying English? Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời: Yes, I + am. Yes, he/ she/ it + is. Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. No, he/ she/ it + isn’t. No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
Câu hỏi Wh-question |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy) |
Trả lời: S + am/ is/ are + V-ing |
Lời giải:
Questions (Câu hỏi) |
||||
Be Am 1 Are 2 Is |
Subject I (Tôi có) You/We/They (Bạn/Chúng tôi/Họ thì có) He/She/It (Anh ấy/Cô ấy/Nó thì có) |
-ing form 3 listening(đang nghe) |
Other words to music? (nhạc không?) |
|
Short answers (Câu trả lời) |
||||
Affirmative (Khẳng định) Yes, I 4 am (Có, tôi có) Yes, He/She/It 5 is (Có, anh ấy/cô ấy/ nó thì có) Yes, you/we/they 6 are(Có, bạn/chúng tôi/họ thì có.) |
Negative (Phủ định) No, I 7 am not(Không, tôi không.) No, He/She/It 8 isn’t(Không, anh ấy/cô ấy/nó thì.không) No, you/we/they 9 aren’t (Không, bạn/chúng tôi/họ thì không ) |