Hướng dẫn giải B Bài 2 Unit 7. Our timetables – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What time do you have music class? |
a. It’s in the town. |
2. When do you have history and geography? |
b. I have English, Vietnamese and music. |
3. What subjects do you have today? |
c. I have it on Mondays and Fridays. |
4. Where’s your school? |
d. I have music class at eight o’clock. |
Lời giải:
1. d |
2. c |
3. b |
4. a |
1. A: What time do you have music class?
B: I have music class at eight o’clock.
2. A: When do you have history and geography?
B: I have it on Mondays and Fridays.
3. A: What subjects do you have today?
B: I have English, Vietnamese and music.
4. A: Where’s your school?
B: It’s in the town.
Tạm dịch
1. A: Bạn có lớp học nhạc lúc mấy giờ?
B: Tôi có lớp học nhạc lúc 8 giờ.
2. A: Khi nào bạn có môn lịch sử và địa lý?
B: Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Sáu.
3. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Tôi có tiếng Anh, tiếng Việt và âm nhạc.
4. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.