Hướng dẫn giải B Bài 2 Unit 6. Our school facilities – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Where’s your school? |
a. There is one computer room at my school. |
2. How many buildings are there at her school? |
b. There are two playgrounds at his school. |
3. How many computer rooms are there at your school? |
c. It’s in the town. |
4. How many playgrounds are there at his school? |
d. There are four buildings at her school. |
Lời giải:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
1. A: Where’s your school?
B: It’s in the town.
2. A: How many buildings are there at her school?
B: There are four buildings at her school.
3. A: How many computer rooms are there at your school?
B: There is one computer room at my school.
4. A: How many playgrounds are there at his school?
B: There are two playgrounds at his school.
Tạm dịch:
1. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
2. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của cô ấy?
B: Có bốn tòa nhà ở trường của cô ấy.
3. A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có một phòng máy tính ở trường của tôi.
4. A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của anh ấy?
B: Có hai sân chơi ở trường của anh ấy.