Giải B Bài 2 Unit 9. Our sports day – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Is your sports day in October? |
a. It’s in the school playground. |
2. When’s your sports day? |
b. Yes, it is. |
3. Where’s your sports day? |
c. We play sports and games. |
4. What do you do on sports day? |
d. It’s in May. |
Lời giải:
1. b |
2. d |
4. a |
5. c |
1. A: Is your sports day in October?
B: Yes, it is.
2. A: When’s your sports day?
B: It’s in May.
3. A: Where’s your sports day?
B: It’s in the school playground.
4. A: What do you do on sports day?
B: We play sports and games.
Tạm dịch
1. A: Tháng 10 có phải là ngày thể thao của bạn không?
B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng Năm.
3. A: Ngày thể thao của bạn đâu rồi?
B: Nó ở trong sân chơi của trường.
4. A: Bạn làm gì vào ngày thể thao?
B: Chúng tôi chơi thể thao và trò chơi.