Trang chủ Lớp 12 Toán lớp 12 SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài 1 trang 76 SBT toán 12 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 1 trang 76 SBT toán 12 – Chân trời sáng tạo: Tìm toạ độ ba vectơ \overrightarrow a, \overrightarrow b, \overrightarrow c thoả mãn \overrightarrow a = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j – 5\overrightarrow k

Sử dụng toạ độ của vectơ: \(\overrightarrow u = a\overrightarrow i + b\overrightarrow j + c\overrightarrow k \Leftrightarrow \overrightarrow u = \left( {a;b;c} \right)\). Trả lời Giải bài 1 trang 76 sách bài tập toán 12 – Chân trời sáng tạo – Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto. Tìm toạ độ ba vectơ (overrightarrow a ,overrightarrow b ,overrightarrow c ) thoả mãn (overrightarrow a = 2overrightarrow i +…

Đề bài/câu hỏi:

Tìm toạ độ ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) thoả mãn \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j – 5\overrightarrow k ,\overrightarrow b = – 3\overrightarrow j + 4\overrightarrow k ,\overrightarrow c = – \overrightarrow i – 2\overrightarrow j \).

Hướng dẫn:

Sử dụng toạ độ của vectơ: \(\overrightarrow u = a\overrightarrow i + b\overrightarrow j + c\overrightarrow k \Leftrightarrow \overrightarrow u = \left( {a;b;c} \right)\).

Lời giải:

\(\begin{array}{l}\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j – 5\overrightarrow k \Leftrightarrow \overrightarrow a = \left( {2;3; – 5} \right)\\\overrightarrow b = – 3\overrightarrow j + 4\overrightarrow k \Leftrightarrow \overrightarrow b = \left( {0; – 3;4} \right)\\\overrightarrow c = – \overrightarrow i – 2\overrightarrow j \Leftrightarrow \overrightarrow c = \left( { – 1; – 2;0} \right)\end{array}\)