Giải Bài 3 V. Listening – Unit 5 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Listen to the conversation again and complete the notes. Use no more than TWO words for each gap.
(Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành phần ghi chú. Sử dụng không quá HAI từ cho mỗi chỗ trống.)
JOB ENQUIRY (Yêu cầu tìm việc) |
|
Vacancy (Vị trí còn trống) |
part-time server (nhân viên phục vụ bán thời gian) |
Number of hours per week (Số giờ mỗi tuần) |
(1) ________ |
Duties (Nhiệm vụ) |
(2) ________ customers and show them to their tables (…khách hàng và dẫn họ tới bàn) present and explain the menu (trình bày và giải thích thực đơn) take customers’ orders (nhận đơn đặt hàng của khách hàng) serve food and drinks (phục vụ đồ ăn và nước uống) collect (3) ________ (thu thập…) |
Required qualities and skills (Phẩm chất và kỹ năng cần thiết) |
be able to (4) ________ customers (có khả năng … khách hàng) be friendly (thân thiện) good (5) ________ and a good memory (… tốt và trí nhớ tốt) |
Interview time (Thời gian phỏng vấn) |
(6) ________ |
Lời giải:
1. 12/ twelve | 2. greet | 3. bill payments |
4. listen to | 5. maths skills | 6. next week |
JOB ENQUIRY (Yêu cầu tìm việc) |
|
Vacancy (Vị trí còn trống) |
part-time server (nhân viên phục vụ bán thời gian) |
Number of hours per week (Số giờ mỗi tuần) |
(1) 12/ twelve |
Duties (Nhiệm vụ) |
(2) greet customers and show them to their tables (đón khách hàng và dẫn họ tới bàn) present and explain the menu (trình bày và giải thích thực đơn) take customers’ orders (nhận đơn đặt hàng của khách hàng) serve food and drinks (phục vụ đồ ăn và nước uống) collect (3) bill payments (thu hóa đơn) |
Required qualities and skills (Phẩm chất và kỹ năng cần thiết) |
be able to (4) listen to customers (có khả năng lắng nghe khách hàng) be friendly (thân thiện) good (5) maths skills and a good memory (kĩ năng tính toán tốt và trí nhớ tốt) |
Interview time (Thời gian phỏng vấn) |
(6) next week (tuần sau) |
Thông tin:
(1) Each server will be required to do 12 hours – six on Saturday and six on Sunday.
(Mỗi phục vụ sẽ phải làm việc 12 giờ – sáu giờ vào Thứ Bảy và sáu giờ vào Chủ nhật.)
(2), (3) Well, you’ll be expected to greet customers and show them to their tables, present and explain the choices on the menu, then take their orders and collect bill payments.
(À, cháu sẽ phải chào đón khách hàng và dẫn họ đến bàn của họ, trình bày và giải thích các lựa chọn trên thực đơn, sau đó nhận đơn đặt hàng của họ và thu tiền thanh toán hóa đơn.)
(4) We’re looking for people who are able to listen to what customers want and speak to different people in a friendly way.
(Bên cô đang tìm kiếm những người có thể lắng nghe những gì khách hàng muốn và nói chuyện với những người khác nhau một cách thân thiện.)
(5) Servers also need to have good maths skills and a good memory.
(Phục vụ cũng cần có kỹ năng tính toán tốt và trí nhớ tốt.)
(6) Please send your application letter to the restaurant before the end of this week and we’ll arrange an interview next week.
(Vui lòng gửi thư xin việc của cháu đến nhà hàng trước cuối tuần này và bên cô sẽ sắp xếp một cuộc phỏng vấn vào tuần tới.)