Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 3 Vocabulary Expansion Unit 4 – Vocabulary Expansion Tiếng Anh 12...

Bài 3 Vocabulary Expansion Unit 4 – Vocabulary Expansion Tiếng Anh 12 – Bright: Complete the sentences with the words in the list. (Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách

Lời giải Bài 3 Vocabulary Expansion Unit 4 – Vocabulary Expansion – Tiếng Anh 12 Bright. Tham khảo: embrace (v): bảo tồn.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Complete the sentences with the words in the list.

(Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.)

• embrace • structure • figures • procession • sacred • offering

1. During the festival, each member in the community will make a(n) _____ to their gods.

2. To stay connected to your culture, you must _____ customs and try to speak your ancestors’ language.

3. At the Kate Festival, the Cham people wash statues of significant _____ from their culture.

4. Everyone in the village gathered at this tower during the festival because it is a historic _____ with great cultural significance.

5. Before the celebration begins, the village elders perform a(n) _____ ritual.

6. Everyone in the community formed a _____ and walked together to the festival site.

Hướng dẫn:

– embrace (v): bảo tồn

– figure (n): nhân vật

– offering (n): lễ vật

– procession (n): đám rước (tôn giáo)

– sacred (adj): linh thiêng

– structure (n): công trình kiến trúc

Lời giải:

1. During the festival, each member in the community will make an offering to their gods.

(Trong lễ hội, mỗi người trong cộng đồng sẽ dâng lễ vật lên các vị thần của mình.)

2. To stay connected to your culture, you must embrace customs and try to speak your ancestors’ language.

(Để duy trì kết nối với nền văn hóa của mình, bạn phải nắm bắt các phong tục tập quán và cố gắng nói ngôn ngữ của tổ tiên mình.)

3. At the Kate Festival, the Cham people wash statues of significant figures from their culture.

(Tại Lễ hội Katê, người Chăm rửa tượng của các nhân vật quan trọng trong nền văn hóa của họ.)

4. Everyone in the village gathered at this tower during the festival because it is a historic structure with great cultural significance.

(Mọi người trong làng tập trung tại ngọn tháp này trong lễ hội vì đây là một công trình kiến trúc lịch sử có ý nghĩa văn hóa to lớn.)

5. Before the celebration begins, the village elders perform an sacred ritual.

(Trước khi lễ bắt đầu, các già làng thực hiện một nghi lễ thiêng liêng.)

6. Everyone in the community formed a procession and walked together to the festival site.

(Mọi người trong cộng đồng xếp thành một đoàn rước và cùng nhau đi đến địa điểm lễ hội.)