Đáp án Bài 2 Grammar Expansion Unit 7 – Grammar Expansion – Tiếng Anh 12 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction.
(Chọn đáp án A, B, C hoặc D cho phần gạch chân cần sửa)
1. Leo (A) said that he (B) had written (C) an essay about industrial robots last week (D).
2. Lina and Jim said that they (A) are taking (B) a tour of (C) the technology museum the next day (D).
3. Johnny (A) says that Maria usually checked (B) her (C) diet tracker app in (D)the evening.
4. She (A) asked if (B) I has read (C) the article about the risks of AI in the newspaper the day before (D).
5. He (A) asked me (B) where I downloaded (C)speaking coach app from (D).
Lời giải:
1. Leo said that he had written an essay about industrial robots the week before/the previous week.
(Leo nói rằng anh ấy đã viết một bài luận về robot công nghiệp vào tuần trước.)
Giải thích: last week được dùng trong câu trực tiếp, trong câu gián tiếp ta đổi thành the week before.
2. Lina and Jim said that they were taking a tour of the technology museum the next day.
(Lina và Jim nói rằng họ sẽ đi tham quan bảo tàng công nghệ vào ngày hôm sau.)
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về tương lai. Trong câu trần thuật ta hạ thì hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn. Sửa are taking thành were taking.
3. Johnny says that Maria usually checks her diet tracker app in the evening.
(Johnny nói rằng Maria thường kiểm tra ứng dụng theo dõi chế độ ăn uống của mình vào buổi tối.)
Giải thích: Câu này nói về một thói quen nên ta dùng thì hiện tại đơn, says không làm đổi thì của câu trần thuật. Sửa checked thành checks
4. She asked if I had read the article about the risks of AI in the newspaper the day before .
(Cô ấy hỏi tôi đã đọc bài báo về rủi ro của AI trên báo ngày hôm trước chưa.)
Giải thích: the day before (gián tiếp) → yesterday (trực tiếp) → dấu hiệu của thì quá khứ đơn, ta hạ xuống thì quá khứ hoàn thành trong câu trần thuật. Sửa has read thành had read
5. He asked me where I had downloaded speaking coach app from .
(Anh ấy hỏi tôi đã tải ứng dụng huấn luyện nói từ đâu xuống.)
Giải thích: Đây là một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Dùng thì quá khứ đơn (trực tiếp), đổi thành thì quá khứu hoàn thành (gián tiếp). Sửa downloaded thành had downloaded.