Giải Bài 3 Grammar Expansion Unit 7 – Grammar Expansion – Tiếng Anh 12 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Rewrite the sentences using reported speech.
(Viết lại các câu sau dùng câu trần thuật.)
1. “I am working on a new industrial robot,” the engineer said.
The engineer said _____.
2. “We started using medical robots in our hospital last month,” the doctor said.
The doctor said _____.
3. “How long have you worked on Al-powered robots?” the reporter asked the scientist.
The reporter asked the scientist _____.
4. “I plan to use my navigation app when I travel around Vietnam next year,” Ann said.
Ann said _____.
5. “I’m using an app to translate this news article.” he said.
He said _____.
6. “Do you think everyone will use Al apps more in their daily lives in the future?” she asked.
She asked _____.
7. “If Laura were here, she would help me with the Al gadgets project,” Chris said.
Chris said _____.
Lời giải:
1. The engineer said that he/she was working on a new industrial robot.
(Người kỹ sư nói rằng anh ấy/cô ấy đang làm việc trên một con rô bốt công nghiệp.)
Giải thích: kỹ sư này không rõ nam nay nữ có thể dùng he hay she đều được, đổi I thành he/she, đổi am working thành was working, còn lại viết xuống.
2. The doctor said (that) they had started using medical robots in the hospital the previous month/the month before.
(Người bác sĩ nói rằng họ đã bắt đầu dùng các rô bốt y tế trong bệnh viện từ tháng trước.)
Giải thích: đổi we thành they, started thành had started, last month thành the month before/ the previous month, còn lại viết xuống.
3. The reporter asked the scientist how long he/she had worked on AI-power robots.
(Phóng viên hỏi nhà khoa học rằng người đó đã làm việc với rô bốt trang bị AI bao lâu rồi.)
Giải thích: Chú ý câu hỏi trong câu trực tiếp viết thành câu khẳng định trong câu gián tiếp. Đổi you thành he hoặc she, has worked thành had worked.
4. Ann says (that) she plans to use her navigation app when she travels around Vietnam the next year.
(Ann nói rằng cô ấy dự định dùng ứng dụng chỉ đường của cô ấy khi đi du lịch Việt Nam vào năm sau.)
Giải thích: says không làm đổi thì trong câu trần thuật, Ann là nữ nên ta đổi I thành she, vì she là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào plan và travel thành plans và travels, next year đổi thành the next year.
5. He said (that) he was using an app to translate that news article.
(Anh ta nói rằng anh ta đang sử dụng ứng dụng đó để dịch bài báo này.)
Giải thích: Đổi I thành he, are using thành was using, this thành that
6. She asked if/whether I thought everyone would use AI apps in their daily lives in the future.
(Cô ấy hỏi liệu tôi nghĩ mọi người sẽ dùng ứng dụng AI trong cuộc sống hằng ngày trong tương lai chứ.)
Giải thích: Viết câu hỏi trong câu trần thuật sẽ bắt đầu bằng if/whether sau đó viết lại câu hỏi dưới dạng câu khẳng định, nếu câu hỏi không nêu rõ người được hỏi thì ta sẽ mặc định người được hỏi là mình, đổi you thành I, think thành thought.
7. Chris said (that) if Laura were here, she would help him with AI gadgets project.
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 không bị đổi thì trong câu trần thuật.