Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 6 Test Yourself 3 – Test yourself 3 SBT Tiếng Anh...

Bài 6 Test Yourself 3 – Test yourself 3 SBT Tiếng Anh 12 – Global Success (Kết nối tri thức): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B

Lời giải Bài 6 Test Yourself 3 – Test yourself 3 – SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

11. The principal decided to have a facial recognition system ________ at the school gate to monitor students’ attendance.

A. install

B. installed

C. installing

D. to install

12. I’m writing about the benefits of mass media, and I need to get my essay ________ by my teacher.

A. to check

B. checking

C. checked

D. check

13. I saw an injured monkey in the enclosure. Can we get the vet ________ it?

A. treated

B. treating

C. treat

D. to treat

14. My friend needs to get his computer ________ so that he can complete his assignment.

A. repair

B. repairs

C. repairing

D. repaired

15. The conservation park is very big. Let’s get the tour guide ________ us around.

A. to show

B. showed

C. show

D. shows

16. The monkeys over there are acting ________ they were humans.

A. if

B. as if

C. because

D. although

17. AI-based technology is ________ advanced ________ it can analyse huge amounts of data in seconds.

A. either – or

B. neither – nor

C. such – that

D. so – that

18. This is ________ a large park ________ visitors may easily get lost.

A. such – that

B. neither – nor

C. either – or

D. so – that

19. Fake news about our company has spread ________quickly ________ we are facing a media crisis.

A. so – that

B. not only – but also

C. such – that

D. either – or

20. My dad lost his expensive smartphone, but he kept calm ________ nothing had happened.

A. unless

B. although

C. as if

D. however

21. What would you do ________ you suddenly saw a hippo in the forest?

A. unless

B. if

C. as if

D. than

22. ________ the company runs a marketing campaign, they will find it hard to sell their products.

A. Unless

B. If

C. As if

D. Otherwise

23. Renting a robot to do the job is not ________ expensive ________ hiring a full-time employee.

A. either – or

B. fewer – than

C. neither – nor

D. as – as

24. The charity event received ________ publicity ________ we had expected.

A. either – or

B. more – than

C. neither – nor

D. as – as

25. The police will release the poachers ________ they stop illegal hunting and killing wild animals

A. as if

B. until

C. provided that

D. unless

Lời giải:

11. B

Cấu trúc nhờ vả với động từ “have” ở dạng bị động: S + have + vật + V3/ed.

The principal decided to have a facial recognition system installed at the school gate to monitor students’ attendance.

(Hiệu trưởng quyết định lắp đặt hệ thống nhận dạng khuôn mặt ở cổng trường để theo dõi việc đi học của học sinh.)

Chọn B

12. C

Cấu trúc nhờ vả với động từ “get” ở dạng bị động: S + get + vật + V3/ed.

I’m writing about the benefits of mass media, and I need to get my essay checked by my teacher.

(Tôi đang viết về những lợi ích của phương tiện truyền thông đại chúng và tôi cần được giáo viên kiểm tra bài luận của mình.)

Chọn C

13. D

Cấu trúc nhờ vả với động từ “get” ở dạng chủ động: S + get + người + TO Vo.

I saw an injured monkey in the enclosure. Can we get the vet to treat it?

(Tôi nhìn thấy một con khỉ bị thương trong chuồng. Chúng ta có thể nhờ bác sĩ thú y điều trị nó không?)

Chọn D

14. D

Cấu trúc nhờ vả với động từ “get” ở dạng bị động: S + get + vật + V3/ed.

My friend needs to get his computer repaired so that he can complete his assignment.

(Bạn tôi cần sửa máy tính để có thể hoàn thành bài tập của mình.)

Chọn D

15. A

Cấu trúc nhờ vả với động từ “get” ở dạng chủ động: S + get + người + TO Vo.

The conservation park is very big. Let’s get the tour guide to show us around.

(Công viên bảo tồn rất lớn. Hãy nhờ hướng dẫn viên du lịch dẫn chúng tôi đi tham quan xung quanh.)

Chọn A

16. B

A. if: nếu

B. as if: như thể là

C. because: vì

D. although: mặc dù

The monkeys over there are acting as if they were humans.

(Những con khỉ đằng kia đang hành động như thể chúng là con người.)

Chọn B

17. D

A. either – or: hoặc…hoặc

B. neither – nor: cả hai đều không

C. such – that: quá…nên (such + (a/an) + Adj + N + that)

D. so – that: quá…nên (so + Adj + that)

AI-based technology is so advanced that it can analyse huge amounts of data in seconds.

(Công nghệ dựa trên AI tiên tiến đến mức có thể phân tích lượng dữ liệu khổng lồ chỉ trong vài giây.)

Chọn D

18. A

A. such – that: quá…nên (such + (a/an) + Adj + N + that)

B. neither – nor: cả hai đều không

C. either – or: hoặc…hoặc

D. so – that: quá…nên (so + Adj + that)

This is such a large park that visitors may easily get lost.

(Đây là một công viên rộng lớn nên du khách có thể dễ dàng bị lạc.)

Chọn A

19. A

A. so – that: quá…nên (so + Adj / Adv + that)

B. not only – but also: không chỉ…mà còn

C. such – that: quá…nên (such + (a/an) + Adj + N + that)

D. either – or: hoặc…hoặc

Fake news about our company has spread so quickly that we are facing a media crisis.

(Tin tức giả mạo về công ty của chúng tôi đã lan truyền nhanh đến mức chúng tôi đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng truyền thông.)

Chọn A

20. C

A. unless: trừ khi

B. although: mặc dù

C. as if: như thể là

D. however: tuy nhiên

My dad lost his expensive smartphone, but he kept calm as if nothing had happened.

(Bố tôi bị mất chiếc điện thoại thông minh đắt tiền nhưng ông vẫn giữ bình tĩnh như không có chuyện gì xảy ra.)

Chọn C

21. B

A. unless: trừ khi

B. if: nếu

C. as if: như thể là

D. than: hơn

What would you do if you suddenly saw a hippo in the forest?

(Bạn sẽ làm gì nếu bất ngờ nhìn thấy một con hà mã trong rừng?)

Chọn B

22. A

A. Unless: trừ khi

B. If: nếu

C. As if: như thể là

D. Otherwise: nếu không

Unless the company runs a marketing campaign, they will find it hard to sell their products.

(Trừ khi công ty thực hiện một chiến dịch tiếp thị, họ sẽ khó bán được sản phẩm của mình.)

Chọn A

23. D

A. either – or: hoặc…hoặc

B. fewer – than: ít hơn

C. neither – nor: cả hai đều không

D. as – as: bằng

Renting a robot to do the job is not as expensive as hiring a full-time employee.

(Thuê robot để thực hiện công việc không đắt bằng thuê nhân viên toàn thời gian.)

Chọn D

24. B

A. either – or: hoặc…hoặc

B. more – than: nhiều hơn

C. neither – nor: cả hai đều không

D. as – as: bằng

The charity event received more publicity than we had expected.

(Sự kiện từ thiện đã nhận được nhiều sự chú ý của công chúng hơn chúng tôi mong đợi.)

Chọn B

25. C

A. as if: như thể là

B. until: cho tới khi

C. provided that: miễn là

D. unless: trừ khi

The police will release the poachers provided that they stop illegal hunting and killing wild animals.

(Cảnh sát sẽ thả những kẻ săn trộm với điều kiện họ ngừng săn bắt trái phép và giết hại động vật hoang dã.)

Chọn c