Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 5 Test Yourself 3 – Test yourself 3 SBT Tiếng Anh...

Bài 5 Test Yourself 3 – Test yourself 3 SBT Tiếng Anh 12 – Global Success (Kết nối tri thức): Circle the letter A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Then practise reading them. (Khoanh tròn chữ cái A, B

Giải Bài 5 Test Yourself 3 – Test yourself 3 – SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

Circle the letter A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Then practise reading them.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau đây. Sau đó thực hành đọc chúng.)

9. (in a science museum)

Guide: May I have your attention, please? We’re heading towards an exhibition of AI- powered robots that are used in the healthcare industry. Please…

Linda: _________, but could you please explain what tasks they are capable of carrying out?

A. Wait a minute

B. Sorry for the interruption

C. Thanks for showing us

D. This will only take a minute

10. (During a school break)

Linh: Hi Jennifer, I heard you missed the field trip to Cuc Phuong National Park last Saturday. We were worried about you. _________.

Jennifer: Oh, nothing serious. I had a cold, so I had to stay at home and rest.

Linh: I’m so sorry. Hope you’re feeling better now.

A. What a beautiful day!

B. What’s up?

C. What happened?

D. Sorry to hear that.

Lời giải:

9. B

10. C

9. B

A. Wait a minute

(Đợi một chút)

B. Sorry for the interruption

(Xin lỗi vì ngắt lời)

C. Thanks for showing us

(Cảm ơn đã cho chúng tôi thấy)

D. This will only take a minute

(Việc này sẽ chỉ mất một phút)

(in a science museum)

Guide: May I have your attention, please? We’re heading towards an exhibition of AI- powered robots that are used in the healthcare industry. Please…

Linda: Sorry for the interruption, but could you please explain what tasks they are capable of carrying out?

((trong bảo tàng khoa học)

Hướng dẫn: Bạn có thể chú ý được không? Chúng tôi đang hướng tới một cuộc triển lãm về robot hỗ trợ AI được sử dụng trong ngành chăm sóc sức khỏe. Vui lòng…

Linda: Xin lỗi vì đã ngắt lời, nhưng bạn có thể vui lòng giải thích những nhiệm vụ mà chúng có thể thực hiện được không?)

Chọn B

10. C

A. What a beautiful day!

(Thật là một ngày đẹp trời!)

B. What’s up?

(Có chuyện gì thế?)

C. What happened?

(Chuyện gì đã xảy ra vậy?)

D. Sorry to hear that.

(Rất tiếc khi nghe điều đó.)

(During a school break)

Linh: Hi Jennifer, I heard you missed the field trip to Cuc Phuong National Park last Saturday. We were worried about you. What happened?

Jennifer: Oh, nothing serious. I had a cold, so I had to stay at home and rest.

Linh: I’m so sorry. Hope you’re feeling better now.

((Trong giờ giải lao)

Linh: Chào Jennifer, tôi nghe nói bạn đã bỏ lỡ chuyến đi thực địa tới Vườn quốc gia Cúc Phương vào thứ Bảy tuần trước. Chúng tôi đã lo lắng cho bạn. Chuyện gì đã xảy ra thế?

Jennifer: Ồ, không có gì nghiêm trọng cả. Tôi bị cảm nên phải ở nhà nghỉ ngơi.

Linh: Tôi rất xin lỗi. Hy vọng bây giờ bạn cảm thấy tốt hơn.)

Chọn C