Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 3 III. Grammar – Unit 9 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 3 III. Grammar – Unit 9 SBT Tiếng Anh 12 – Global Success (Kết nối tri thức): Rewrite the sentences without changing their meanings. Use one of the phrasal verbs in brackets. (Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng

Đáp án Bài 3 III. Grammar – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

3 Rewrite the sentences without changing their meanings. Use one of the phrasal verbs in brackets.

(Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng. Sử dụng một trong các cụm động từ trong ngoặc.)

1. She has a friendly relationship with everyone in her workplace. (get on with/put up with)

→ She _____________________________________

2. My brother didn’t do what my parents expected him to do. (live up to/look down to)

→ My brother _____________________________________

3. I am expecting to receive their reply. (look forward to/get on with)

→ I _____________________________________

4. I can’t accept his rude behaviour any longer. (get through to/put up with)

→ I can’t _____________________________________

5. Do you think they will reduce staff? (keep up with/cut down on)

→ Do you think _____________________________________ ?

6. I don’t like his behaviour because he always thinks that he is better than other people. (look down on/look up to)

→ I don’t like his behaviour _____________________________________

7. I’m afraid I can’t find an answer right now. (get on with/come up with)

→ I’m afraid _____________________________________

8. It is very difficult to contact him because his mobile phone is always busy. (get through to/put up with)

→ It is very difficult _____________________________________

Lời giải:

1.

– get on with (phr.v): hòa hợp với

– put up with (phr.v): chịu đựng

She has a friendly relationship with everyone in her workplace.

(Cô ấy có mối quan hệ thân thiện với mọi người ở nơi làm việc. )

She gets on with everyone in her workplace.

(Cô ấy hòa hợp với mọi người ở nơi làm việc.)

2.

– live up to (phr.v): đáp ứng

– look down to (phr.v): nhìn xuống

My brother didn’t do what my parents expected him to do.

(Anh trai tôi đã không làm những gì bố mẹ tôi mong đợi anh ấy làm. )

My brother didn’t live up to my parents’ expectations.

(Anh trai tôi đã không đáp ứng được kỳ vọng của bố mẹ tôi.)

3.

– look forward to (phr.v): mong đợi

– get on with (phr.v): hòa hợp

I am expecting to receive their reply.

(Tôi đang mong đợi nhận được câu trả lời của họ.)

I look forward to receiving their reply.

(Tôi rất mong nhận được câu trả lời của họ.)

4.

– get through to (phr.v): gọi điện cho

– put up with (phr.v): chịu đựng

I can’t accept his rude behaviour any longer.

(Tôi không thể chấp nhận hành vi thô lỗ của anh ấy nữa.)

I can’t put up with his rude behaviour any longer.

(Tôi không thể chịu đựng được hành vi thô lỗ của anh ấy nữa.)

5.

– keep up with (phr.v): theo kịp

– cut down on (phr.v): cắt giảm

Do you think they will reduce staff?

(Bạn có nghĩ họ sẽ cắt giảm nhân sự không?)

Do you think they will cut down on staff?

(Bạn có nghĩ họ sẽ cắt giảm nhân sự không?)

6.

– look down on (phr.v): xem thường

– look up to (phr.v): ngưỡng mộ

I don’t like his behaviour because he always thinks that he is better than other people.

(Tôi không thích cách cư xử của anh ấy vì anh ấy luôn cho rằng mình giỏi hơn người khác.)

I don’t like his behaviour because he always looks down on other people.

(Tôi không thích cách cư xử của anh ấy vì anh ấy luôn coi thường người khác.)

7.

– get on with (phr.v): hòa hợp với

– come up with (phr.v): nảy ra

I’m afraid I can’t find an answer right now.

(Tôi sợ rằng tôi không thể tìm thấy câu trả lời ngay bây giờ.)

I’m afraid I can’t come up with an answer right now.

(Tôi e là tôi không thể nghĩ ra câu trả lời ngay bây giờ.)

8.

– get through to (phr.v): gọi điện cho

– put up with (phr.v): chịu đựng

It is very difficult to contact him because his mobile phone is always busy.

(Rất khó liên lạc với anh ấy vì điện thoại di động của anh ấy luôn bận.)

It is very difficult to get through to him because his mobile phone is always busy.

(Rất khó liên lạc được với anh ấy vì điện thoại di động của anh ấy luôn bận.)