Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 3 7D. Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 3 7D. Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Write the words in the correct order to make sentences. (Viết các từ theo thứ tự đúng để tạo thành câu

Lời giải Bài 3 7D. Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: They invited us to join them for lunch.

Câu hỏi/Đề bài:

3 Write the words in the correct order to make sentences.

(Viết các từ theo thứ tự đúng để tạo thành câu.)

1 to / for / invited / lunch / them / they / us / join

_________________________________________

2 helping / escape / to / denied / thieves / he / the

_________________________________________

3 into / on / lift / she / me / insisted / town / giving / a

_________________________________________

4 that / picnic / have / suggested / should / a / Jo / we

_________________________________________

5 Ned / losing / me / tickets / blamed / for / our

_________________________________________

6 tomorrow / that / to / me / she / promised / lend / DVD

_________________________________________

7 answer / that / didn’t / admitted / she / Nina / the / know

_________________________________________

Hướng dẫn:

1 They invited us to join them for lunch.

(Họ mời chúng tôi cùng ăn trưa.)

2 He denied helping the thieves to escape.

(Anh ta phủ nhận việc giúp bọn trộm trốn thoát.)

3 She insisted on giving me a lift into town.

(Cô ấy nhất quyết đòi cho tôi quá giang vào thị trấn.)

4 Jo suggested that we should have a picnic.

(Jo gợi ý rằng chúng tôi nên đi dã ngoại.)

5 Ned blamed me for losing our tickets.

(Ned đổ lỗi cho tôi vì làm mất vé.)

6 She promised to lend me that DVD tomorrow.

(Cô ấy hứa sẽ cho tôi mượn đĩa DVD đó vào ngày mai.)

7 Nina admitted that she didn’t know the answer

(Nina thừa nhận rằng cô không biết câu trả lời)

Lời giải:

1 They invited us to join them for lunch.

(Họ mời chúng tôi cùng ăn trưa.)

2 He denied helping the thieves to escape.

(Anh ta phủ nhận việc giúp bọn trộm trốn thoát.)

3 She insisted on giving me a lift into town.

(Cô ấy nhất quyết đòi cho tôi quá giang vào thị trấn.)

4 Jo suggested that we should have a picnic.

(Jo gợi ý rằng chúng tôi nên đi dã ngoại.)

5 Ned blamed me for losing our tickets.

(Ned đổ lỗi cho tôi vì làm mất vé.)

6 She promised to lend me that DVD tomorrow.

(Cô ấy hứa sẽ cho tôi mượn đĩa DVD đó vào ngày mai.)

7 Nina admitted that she didn’t know the answer

(Nina thừa nhận rằng cô không biết câu trả lời)