Đáp án Bài 2 7D. Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
2 Listen and match the speakers with the reported speech.
(Nghe và nối người nói với bài phát biểu được tường thuật.)
a She complained that the weather was too hot. _______
b She agreed that the weather was too hot. _______
c She explained that she would be late. _______
d She promised that she wouldn’t be late. _______
e She denied that she was ill. _______
f She insisted that she was ill. _______
g She argued that it was too expensive. _______
h She agreed that it was too expensive. _______
Hướng dẫn:
Bài nghe
Speaker 1: The weather’s too hot for me. I can’t stand it!
Speaker 2: Yes, you’re right. It is a bit too hot, actually.
Speaker 3: I know I’ve got that appointment but I won’t be late, I guarantee you!
Speaker 4: I have an appointment so I may be a little late, I’m afraid.
Speaker 5: I feel fine. There’s nothing wrong with me, honestly!
Speaker 6: I really feel unwell. I’m far too ill to come in today.
Speaker 7: Yes, the price is a bit too high, isn’t it?
Speaker 8: How much? That’s ridiculous! That’s a lot more than I’m prepared to pay.
Tạm dịch
Người nói 1: Thời tiết quá nóng đối với tôi. Tôi không thể chịu đựng được!
Người nói 2: Vâng, bạn nói đúng. Thực sự thì nó hơi quá nóng.
Người nói 3: Tôi biết mình đã có cuộc hẹn nhưng tôi sẽ không đến muộn, tôi đảm bảo với bạn!
Người nói 4: Tôi có hẹn nên có thể sẽ đến muộn một chút, tôi e là vậy.
Người nói 5: Tôi cảm thấy ổn. Không có vấn đề với tôi, thành thật mà nói!
Người nói 6: Tôi thực sự cảm thấy không khỏe. Hôm nay tôi quá ốm để có thể đến đây.
Người nói 7: Vâng, giá hơi cao phải không?
Người nói 8: Bao nhiêu? Điều đó thật nực cười! Đó là nhiều hơn số tiền tôi sẵn sàng trả.
Lời giải:
Speaker 1 – a |
Speaker 2 – b |
Speaker 3 – d |
Speaker 4 – c |
Speaker 5 – e |
Speaker 6 – f |
Speaker 7 – h |
Speaker 8 – g |
Speaker 1 – a
The weather’s too hot for me. I can’t stand it!
(Thời tiết quá nóng đối với tôi. Tôi không thể chịu đựng được!)
=> She complained that the weather was too hot.
(Cô ấy phàn nàn rằng thời tiết quá nóng.)
Speaker 2 – b
Yes, you’re right. It is a bit too hot, actually.
(Vâng bạn đã đúng. Thực sự thì nó hơi quá nóng.)
=> She agreed that the weather was too hot.
(Cô ấy đồng ý rằng thời tiết quá nóng.)
Speaker 3 – d
I know I’ve got that appointment but I won’t be late, I guarantee you!
(Tôi biết tôi đã có cuộc hẹn nhưng tôi sẽ không đến muộn, tôi đảm bảo với bạn!)
=> She promised that she wouldn’t be late.
(Cô ấy đã hứa rằng cô ấy sẽ không đến muộn.)
Speaker 4 – c
I have an appointment so I may be a little late, I’m afraid.
(Tôi có hẹn nên có thể sẽ đến muộn một chút, tôi e là vậy.)
=> She explained that she would be late.
(Cô ấy giải thích rằng cô ấy sẽ đến muộn.)
Speaker 5 – e
I feel fine. There’s nothing wrong with me, honestly!
(Tôi cảm thấy ổn. Không có vấn đề với tôi, thành thật mà nói!)
=> She denied that she was ill.
(Cô ấy phủ nhận rằng cô ấy bị bệnh.)
Speaker 6 – f
I really feel unwell. I’m far too ill to come in today.
(Tôi thực sự cảm thấy không khỏe. Hôm nay tôi quá ốm để có thể đến đây.)
=> She insisted that she was ill.
(Cô ấy khăng khăng rằng cô ấy bị ốm.)
Speaker 7 – h
Yes, the price is a bit too high, isn’t it?
(Vâng, giá hơi cao phải không?)
=> She agreed that it was too expensive.
(Cô ấy đồng ý rằng nó quá đắt.)
Speaker 8 – g
How much? That’s ridiculous! That’s a lot more than I’m prepared to pay.
(Bao nhiêu? Điều đó thật nực cười! Đó là nhiều hơn số tiền tôi sẵn sàng trả.)
=> She argued that it was too expensive.
(Cô ấy tranh luận nó quá đắt.)