Giải chi tiết Bài 4 Vocabulary Expansion Unit 6 – Vocabulary Expansion – Tiếng Anh 11 Bright. Hướng dẫn: *Nghĩa của từ vựng.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Write the correct form of the words in brackets.
(Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
1 There are many __________ people in the world today. (HUNGER)
2 Did you fill out an __________ for the position in the medical volunteer programme? (APPLY)
3 They have spent years writing about the issue of gender __________ (EQUAL)
4 __________ is a serious problem in most cities today. (HOME)
5 You can find various community __________ in your area in this link. (ORGANISE)
6 Everyone should have the right to __________ (EDUCATE)
7 Dean is __________ and he is looking for a job. (EMPLOY)
8 There were over 100 __________ for the teaching job at our school. (APPLY)
9 The __________ is one of big global issue in recently. (EMPLOY)
10 There are many __________ people living on our city streets. (HOME)
Hướng dẫn:
*Nghĩa của từ vựng
1. equal (adj): bình đẳng
=> equality (n): sự bình đẳng
=> inequality (n): bất công
2. apply (v): nộp đơn
=> application (n): đơn đăng kí
=> applicant (n): người nộp đơn
3. educate (v): giáo dục
=> education (n): giáo dục
=> educational (adj): thuộc giáo dục
4. employ (v): tuyển dụng
=> employment (n): việc làm
=> unemployed (adj): thất nghiệp
=> unemployment (n) nạn thất nghiệp
5. home (v): nhà
=> homeless (adj): vô gia cư
=> homelessness (n): nạn vô gia cư
6. hungry (adj): đói
=> hunger (n): cơn đói
=> hungrily (adv): đói
7. organise (v): tổ chức
=> organisation (n): tổ chức
=> organised (adj): có tổ chức
Lời giải:
1 There are many hungry people in the world today. (HUNGER)
(Có rất nhiều người đói trên thế giới ngày nay.)
– Trước danh từ “people” (con người) cần một tính từ.
hungry (adj): đói
2 Did you fill out an application for the position in the medical volunteer programme? (APPLY)
(Bạn đã điền vào đơn đăng ký cho vị trí trong chương trình tình nguyện viên y tế chưa?)
– Sau mạo từ “an” cần một danh từ.
application (n): đơn đăng kí
3 They have spent years writing about the issue of gender inequality (EQUAL)
(Họ đã dành nhiều năm để viết về vấn đề bất bình đẳng giới)
– Sau giới từ “of” cần một cụm danh từ.
inequality (n): bất bình đẳng
4 Homelessness is a serious problem in most cities today. (HOME)
(Vô gia cư là một vấn đề nghiêm trọng ở hầu hết các thành phố ngày nay.)
– Trước động từ tobe “is” cần một danh từ làm chủ ngữ.
homelessness (n): nạn vô gia cư
5 You can find various community organisations in your area in this link. (ORGANISE)
(Bạn có thể tìm thấy các tổ chức cộng đồng khác nhau trong khu vực của mình trong liên kết này.)
– Sau tính từ “various” (đa dạng) cần một danh từ đếm được số nhiều
organisation (n): tổ chức
6 Everyone should have the right to education. (EDUCATE)
(Mọi người phải có quyền được giáo dục)
– Sau giới từ “to” cần một danh từ
education (n): giáo dục
7 Dean is unemployed and he is looking for a job. (EMPLOY)
(Dean thất nghiệp và anh ấy đang tìm việc.)
– Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
unemployed (adj): thất nghiệp
8 There were over 100 applicants for the teaching job at our school. (APPLY)
(Đã có hơn 100 người nộp đơn cho công việc giảng dạy tại trường của chúng ta.)
– Sau lượng từ “100” cần một danh từ đếm được số nhiều
applicant (n): người nộp đơn
9 The unemployment is one of big global issues recently. (EMPLOY)
(Thất nghiệp là một trong những vấn đề toàn cầu lớn trong thời gian gần đây)
– Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
eunemployment (n): nạn thất nghiệp
10 There are many homeless people living on our city streets. (HOME)
(Có rất nhiều người vô gia cư sống trên đường trong thành phố của chúng tôi)
– Trước danh từ “people” (con người) cần một tính từ.
homeless (adj): vô gia cư