Trả lời Bài 3 b Vocabulary Expansion Unit 7 – Vocabulary Expansion – Tiếng Anh 11 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
b) Mark the letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.
(b) Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ trái nghĩa với từ gạch chân.)
1 Did you apply your suncream?
A take off
B wash
C remove
D clean
2 I eat a balanced diet in order to stay strong.
A heavy
B awful
C fatty
D unhealthy
Lời giải:
1 Did you apply your suncream?
(Bạn đã dùng kem chống nắng của bạn chưa?)
A take off (ph.v): cởi ra
B wash (v): rửa
C remove (v): loại bỏ
D clean (v): dọn dẹp
apply (v): dùng
=> Chọn C
2 I eat a balanced diet in order to stay strong.
(Tôi ăn một chế độ ăn uống cân bằng để giữ sức khỏe.)
A heavy (adj): nặng
B awful (adj): tệ
C fatty (adj): béo
D unhealthy (adj): không lành mạnh
balanced (adj): cân bằng
=> Chọn D