Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 4 Vocabulary Expansion Unit 8 – Vocabulary Expansion Tiếng Anh 11...

Bài 4 Vocabulary Expansion Unit 8 – Vocabulary Expansion Tiếng Anh 11 – Bright: Write the correct form of the words in brackets. (Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc

Giải chi tiết Bài 4 Vocabulary Expansion Unit 8 – Vocabulary Expansion – Tiếng Anh 11 Bright. Hướng dẫn: *Nghĩa của từ vựng.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Write the correct form of the words in brackets.

(Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.)

1 Jack can’t join the basketball practice tomorrow because he’s got a knee _________. (INJURE)

2 Ginger is a good _________ for a sore throat. (TREAT)

3 That cut looks bad; you might have an _________. (INFECT)

4 The good news is that this disease is _________ with drugs. (TREAT)

5 I have an _________ ankle, so I can’t walk a lot. (INJURE)

6 Free healthcare helps protect against _________ diseases. (INFECT)

Hướng dẫn:

*Nghĩa của từ vựng

1. infect (v): lây nhiễm

=> infection (n): nhiễm trùng

=> infectious (adj): truyền nhiễm

2. injure (v): làm bị thương

=> injured (adj): bị thương

=> injury (n): chấn thương

3. prevent (n): ngăn chặn

=> prevention (n): ngăn chặn

4. treat (v): chữa trị

=> treatment (n): cách chữa trị

=> treatable (adj): có thể điều trị được

Lời giải:

1 Jack can’t join the basketball practice tomorrow because he’s got a knee injury. (INJURE)

(Jack không thể tham gia buổi tập bóng rổ vào ngày mai vì anh ấy bị chấn thương đầu gối.)

– Sau mạo từ “a” cần một cụm danh từ.

injury (n): chấn thương

2 Ginger is a good treatment for a sore throat. (TREAT)

(Gừng là một phương pháp điều trị tốt cho chứng đau họng.)

– Sau tính từ “good” (tốt) cần một danh từ.

treatment (n): cách chữa trị

3 That cut looks bad; you might have an infection. (INFECT)

(Vết cắt đó trông tệ; bạn có thể bị nhiễm trùng.)

– Sau mạo từ “a” cần một danh từ.

infection (n): nhiễm trùng

4 The good news is that this disease is treatable with drugs. (TREAT)

(Tin tốt là bệnh này có thể điều trị bằng thuốc.)

– Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.

treatable (adj): có thể chữa trị

5 I have an injured ankle, so I can’t walk a lot. (INJURE)

(Tôi bị thương ở mắt cá chân, vì vậy tôi không thể đi lại nhiều.)

– Trước danh từ “ankle” (mắt cá chân) cần một tính từ.

injured (adj): bị thương.

6 Free healthcare helps protect against infectious diseases. (INFECT)

(Chăm sóc sức khỏe miễn phí giúp bảo vệ chống lại các bệnh truyền nhiễm.)

– Trước danh từ “diseases” (bệnh) cần một tính từ.

infectious (adj): truyền nhiễm