Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 4 3b. Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 11 – Bright:...

Bài 4 3b. Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 11 – Bright: Rearrange the words to make complete sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.) They/the/cleaned/damage/have/the/flood/two/up/days

Trả lời Bài 4 3b. Grammar – Unit 3 – Tiếng Anh 11 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Rearrange the words to make complete sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1. They/the/cleaned/damage/have/the/flood/two/up/days. / from /for

=> They have cleaned up the damage from the flood for two days.

(Họ đã dọn dẹp thiệt hại do lũ lụt trong hai ngày.)

2. Ben/has/his/project/broken/join/leg,/about/in/he/Vietnam./can’t/ecosystems/so/the

___________________________________

3. haven’t/They/damage/the/repaired/the/from/so far./ hurricane

___________________________________

4. you/seen/the/Have/wildfires/documentary/in/USA?/the/about

___________________________________

5. scientists/the/causes/of/The/have/ice/caps/for/a/time./researched/melting/long

___________________________________

6. is/the/time/we/effects/of/have/weather/in class./This/third/discussed/extreme/the

___________________________________

Lời giải:

2. Ben has broken his leg, so he can’t join the project about ecosystems in Vietnam.

(Ben bị gãy chân nên anh ấy không thể tham gia dự án về hệ sinh thái ở Việt Nam.)

3. They haven’t repaired the damage from the hurricane so far.

(Cho đến nay họ vẫn chưa khắc phục được thiệt hại do cơn bão gây ra.)

4. Have you seen the documentary about the wildfires in the USA?

(Bạn đã xem phim tài liệu về cháy rừng ở Mỹ chưa?)

5. The scientists have researched the causes of melting ice caps for a long time.

(Các nhà khoa học đã nghiên cứu nguyên nhân làm tan chảy các chỏm băng trong một thời gian dài.)

6. This is the third time we have discussed the effects of extreme weather in class.

(Đây là lần thứ ba chúng ta thảo luận về ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt trong lớp.)