Giải Bài 3 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 4) – Tiếng Anh 11 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
Pronunciation
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. chef
B. chopsticks
C. beach
D. bleaching
2.
A. rule
B. put
C. ruins
D. pollution
Choose the word which has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. preserve
B. social
C. behave
D. accept
4.
A. Vietnamese
B. argument
C. volunteer
D. picturesque
Lời giải:
1. A
A. chef /ʃef/: đầu bếp
B. chopsticks /ˈtʃɒpstɪk/: đôi đũa
C. beach /biːtʃ/: biển
D. bleaching /ˈbliːtʃɪŋ/: tẩy trắng
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /tʃ/.
2. B
A. rule /ruːl/: quy tắc
B. put /pʊt/: đặt
C. ruins /ˈruːɪnz/: phá hủy
D. pollution /pəˈluːʃn/: sự ô nhiễm
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại phát âm /uː/.
3. B
A. preserve /prɪˈzɜːv/: bảo tồn => Nhấn âm 2
B. social /ˈsəʊʃl/: xã hội => Nhấn âm 1
C. behave /bɪˈheɪv/: cư xử => Nhấn âm 2
D. accept /əkˈsept/: chấp thuận => Nhấn âm 2
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại trọng âm 2.
4. B
A. Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/: người Việt => Nhấn âm 3
B. argument /ˈɑːɡjumənt/: tranh cãi => Nhấn âm 1
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/: tình nguyện => Nhấn âm 3
D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp như tranh => Nhấn âm 3
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại trọng âm 3.