Hướng dẫn giải Bài 1 8b. Grammar – Unit 8 – Tiếng Anh 11 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
Modals
must-have to
must – have to
• All hospital nurses must wear a uniform. (It’s a rule.)
• All hospital nurses have to wear a uniform. (They are obliged to.)
• Ed broke his arm, so he must go to hospital. (It’s necessary. It’s urgent and important.)
• Ed broke his arm, so he has to go to hospital. (It’s necessary.)
• I must stay in bed and rest for a week. (I believe it is necessary.)
•I have to stay in bed and rest for a week. (Someone else believes it is necessary.)
mustn’t – don’t have to
• You mustn’t touch the medical devices. (It’s against the rule.)
• You mustn’t smoke in the hospital. (It’s prohibited.)
• I don’t have to buy the medicine. I have it at home. (It isn’t necessary.)
Tạm dịch
must – have to
• Tất cả y tá bệnh viện phải mặc đồng phục. (Đó là một quy tắc.)
• Tất cả y tá bệnh viện phải mặc đồng phục. (Họ có nghĩa vụ.)
• Ed bị gãy tay nên anh ấy phải đến bệnh viện. (Điều đó là cần thiết. Nó khẩn cấp và quan trọng.)
• Ed bị gãy tay nên anh ấy phải đến bệnh viện. (Nó cần thiết.)
• Tôi phải nằm trên giường và nghỉ ngơi trong một tuần. (Tôi tin rằng nó là cần thiết.)
• Tôi phải nằm trên giường và nghỉ ngơi trong một tuần. (Một số người khác tin rằng điều đó là cần thiết.)
mustn’t – don’t have to
• Bạn không được chạm vào các thiết bị y tế. (Đó là trái với quy tắc.)
• Bạn không được hút thuốc trong bệnh viện. (Nó bị cấm.)
• Tôi không phải mua thuốc. Tôi có nó ở nhà. (Không cần thiết.)
1. Choose the correct option. Give a reason for your choice.
(Chọn phương án đúng. Đưa ra một lý do cho sự lựa chọn của bạn.)
1 I feel really unfit. I must/have to exercise three times a week to get fit.
2 All patients must/have to check in at the hospital reception. They are obliged to.
3 You must/have to put some ice on your swollen ankle. It’s necessary.
4 I must/have to put these drops in my ear for three days according to the doctor.
5 The doctor must/has to see this patient right away. It’s urgent.
6 All visitors must/have to park only in visitors’ parking; it’s the hospital rule.
7 My mum says I really must/have to stop eating junk food.
8 I must/have to get a prescription for my arthritis every month from the doctor.
9 I can’t sleep well at night. I think I must/ have to find a way to help me sleep better.
10 You must/have to speak quietly in the doctor’s office. It’s a rule.
Lời giải:
1 I feel really unfit. I must exercise three times a week to get fit.
(Tôi cảm thấy thực sự không cân đối. Tôi phải tập thể dục ba lần một tuần để có được sự cân đối.)
Giải thích: bản thân mình nghĩ điều nó cần thiết nên dùng “must”
2 All patients have to check in at the hospital reception. They are obliged to.
(Tất cả bệnh nhân phải đăng ký tại quầy lễ tân của bệnh viện. Họ có nghĩa vụ phải làm vậy.)
Giải thích: hành động khi bị bắt buộc, yêu cầu nên dùng “have to”
3 You have to put some ice on your swollen ankle. It’s necessary.
(Bạn phải chườm đá lên mắt cá chân bị sưng. Nó cần thiết.)
Giải thích: ai đó nghĩ điều này cần thiết nên dùng “have to”
4 I have to put these drops in my ear for three days according to the doctor.
(Theo bác sĩ, tôi phải nhỏ những giọt này vào tai trong ba ngày.)
Giải thích: ai đó nghĩ điều này cần thiết nên dùng “have to”
5 The doctor must see this patient right away. It’s urgent.
(Bác sĩ phải khám cho bệnh nhân này ngay lập tức. Đó là khẩn cấp.)
Giải thích: trường hợp cấp bách nên dùng “must”
6 All visitors must park only in visitors’ parking; it’s the hospital rule.
(Tất cả khách chỉ được đậu xe ở bãi đậu xe dành cho khách; đó là quy định của bệnh viện.)
Giải thích: tuân theo một luật lệ nên dùng “must”
7 My mum says I really have to stop eating junk food.
(Mẹ tôi nói rằng tôi thực sự phải ngừng ăn đồ ăn vặt.)
Giải thích: ai đó nghĩ điều này cần thiết nên dùng “have to”
8 I have to get a prescription for my arthritis every month from the doctor.
(Tôi phải nhận đơn thuốc điều trị viêm khớp hàng tháng từ bác sĩ.)
Giải thích: ai đó nghĩ điều này cần thiết nên dùng “have to”
9 I can’t sleep well at night. I think I must find a way to help me sleep better.
(Tôi không thể ngủ ngon vào ban đêm. Tôi nghĩ mình phải tìm cách giúp mình ngủ ngon hơn.)
Giải thích: bản thân mình nghĩ điều nó cần thiết nên dùng “must”
10 You must speak quietly in the doctor’s office. It’s a rule.
(Bạn phải nói chuyện nhẹ nhàng trong văn phòng của bác sĩ. Đó là một quy tắc.)
Giải thích: tuân theo một luật lệ nên dùng “must”