Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 3 Vocabulary – Unit 9 SBT Tiếng Anh 11 – Global...

Bài 3 Vocabulary – Unit 9 SBT Tiếng Anh 11 – Global Success (Kết nối tri thức): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu

Giải Bài 3 Vocabulary – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 11 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

3. Choose the best answers to complete the sentences.

(Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)

1. We are carrying __________ a campaign to encourage people to buy local products.

A. in

B. out

C. on

D. with

2. You shouldn’t be ashamed __________ your appearance.

A. of

B. about

C. with

D. for

3. We should raise people’s awareness __________ these social issues.

A. with

B. in

C. on

D. of

4. Parents don’t like their children hanging __________ with friends who always get in trouble.

A. out

B. in

C. on

D. over

5. Not many people are brave enough to stand __________ bullies.

A. in with

B. in on

C. up with

D. up to

6. __________ bullying includes using offensive language to embarrass or upset another person.

A. Physical

B. Cyber

C. Mental

D. Verbal

7. Improving your self-__________ is one way to deal with body shaming.

A. confident

B. confidence

C. study

D. importance

8. Peer __________ can have positive or negative effects on teenagers.

A. pressure

B. stress

C. influence

D. anxiety

Lời giải:

1. B (carry out a campaign: tiến hành, thực hiện một chiến dịch)

We are carrying out a campaign to encourage people to buy local products.

(Chúng tôi đang thực hiện chiến dịch khuyến khích mọi người mua sản phẩm địa phương.)

A. in

B. out

C. on

D. with

2. A (be ashamed of sth: xấu hồ về cái gì)

You shouldn’t be ashamed of your appearance.

(Bạn không nên xấu hổ về ngoại hình của mình.)

A. of

B. about

C. with

D. for

3. D (awareness of sth: nhân thức về cái gì)

We should raise people’s awareness of these social issues.

(Chúng ta nên nâng cao nhận thức của mọi người về những vấn đề xã hội này.)

A. with

B. in

C. on

D. of

4. A (hang out: đi chơi)

Parents don’t like their children hanging out with friends who always get in trouble.

(Cha mẹ không thích con cái đi chơi với những người bạn luôn gặp rắc rối.)

A. out

B. in

C. on

D. over

5. D (stand up to: chống lại, phản đối)

Not many people are brave enough to stand up to bullies.

(Không nhiều người đủ dũng cảm để đứng lên chống lại những kẻ bắt nạt.)

A. in with

B. in on

C. up with

D. up to

6. D (Verbal bullying: bạo lực bằng lời nói)

Verbal bullying includes using offensive language to embarrass or upset another person.

(Bắt nạt bằng lời nói bao gồm việc sử dụng ngôn ngữ xúc phạm để làm người khác xấu hổ hoặc khó chịu.)

A. Physical: thân thể

B. Cyber: mạng

C. Mental: tinh thần

D. Verbal: lời nói

7. B (self-confidence: sự tự tin)

Improving your self-confidence is one way to deal with body shaming.

(Cải thiện sự tự tin của bạn là một cách để đối phó với sự xấu hổ về cơ thể.)

A. confident: tự tin (adj)

B. confidence: sự tự tin (n)

C. study: học

D. importance: tầm quan trọng

8. A (peer pressure: áp lực đồng trang lứa)

Peer pressure can have positive or negative effects on teenagers.

(Áp lực ngang hàng có thể có tác động tích cực hoặc tiêu cực đối với thanh thiếu niên.)

A. pressure: áp lực

B. stress: căng thẳng

C. influence: ảnh hưởng

D. anxiety: lo lắng