Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Bright Bài 1 Unit 1 – Grammar Banksection SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 1 Unit 1 – Grammar Banksection SBT Tiếng Anh 11 – Bright: Present Simple & Present Continuous (Hiện tại đơn & Hiện tại tiếp diễn) Choose the correct option. 1 We go/are going shopping on Saturday

Đáp án Bài 1 Unit 1 – Grammar Banksection – SBT Tiếng Anh 11 Bright. Hướng dẫn: Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên.

Câu hỏi/Đề bài:

Present Simple & Present Continuous

(Hiện tại đơn & Hiện tại tiếp diễn)

1. Choose the correct option.

1 We go/are going shopping on Saturday.

2 Andrew helps/is helping with the chores at the moment.

3 I catch/am catching the 7 a.m. bus every morning.

4 An stays/is staying with her aunt this week to help her move house.

5 They live/are living in a big house with a garden.

6 We paint/are painting the spare room tomorrow afternoon.

7 I am meeting/meet Carol’s family this week.

8 Susan always tells/is always telling others what to do.

9 Adam’s dad works/is working for a big company in the capital city now.

10 We always are cleaning/clean the house together.

Hướng dẫn:

– Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một thói quen hoặc hành động làm thường xuyên.

Cấu trúc thì hiện tại đơn

+ Dạng khẳng định: S + V(s/es)

+ Dạng phủ định: S + don’t / doesn’t + Vo (nguyên thể)

+ Dạng câu hỏi: Do / Does + S + Vo (nguyên thể)?

– Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm trong lúc nói; diễn tả sự than phiền; một hành động trong tương lai đã có kế hoạch sẵn.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

+ Dạng khẳng định: S + am / is / are + V-ing

+ Dạng phủ định: S + am / is / are + not + V-ing

+ Dạng câu hỏi: Am / Is / Are + S + V-ing?

Lời giải:

1 We go shopping on Saturday.

(Chúng tôi đi mua sắm vào thứ bảy.)

2 Andrew is helping with the chores at the moment.

(Andrew đang giúp làm việc nhà vào lúc này.)

3 I catch the 7 a.m. bus every morning.

(Tôi bắt chuyến xe buýt lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.)

4 An is staying with her aunt this week to help her move house.

(Tuần này An sẽ ở với dì để giúp dì chuyển nhà.)

5 They live in a big house with a garden.

(Họ sống trong một ngôi nhà lớn có vườn.)

6 We are painting the spare room tomorrow afternoon.

(Chúng tôi sẽ sơn căn phòng trống vào chiều mai.)

7 I am meeting Carol’s family this week.

(Tôi sẽ gặp gia đình của Carol vào tuần này.)

8 Susan is always telling others what to do.

(Susan luôn bảo người khác phải làm gì.)

9 Adam’s dad is working for a big company in the capital city now.

(Bố của Adam hiện đang làm việc cho một công ty lớn ở thủ đô.)

10 We always clean the house together.

(Chúng tôi luôn cùng nhau dọn dẹp nhà cửa.)