Trả lời Bài 1 Unit 2 – Grammar Banksection – SBT Tiếng Anh 11 Bright. Gợi ý: Thì quá khứ đơn diễn tả một việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Câu hỏi/Đề bài:
Past Simple & Past Continuous
(Quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn)
1. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1 Gina was reading/read about interesting temples to visit while her husband booked/ was booking their trip to Indonesia.
2 We packed/were packing our luggage when Sam came/was coming.
3 It was 10 a.m. and Sam was waiting/ waited for the bus to go to work.
4 Did you live/Were you living in Vietnam when you were a child?
5 John opened/was opening his backpack and was taking/took his camera out for a photo of the cathedral.
6 They didn’t travel/weren’t travelling to Cambodia last summer.
7 Who played/was playing music loud last night when I called/was calling you?
8 When he was/was being young, he often spent/spends the weekends with his grandparents.
9 At 2 p.m. yesterday, Jane visited/ was visiting a beautiful palace while she was exploring/explored the city.
10 What did you do/were you doing when Sam left/was leaving?
Hướng dẫn:
– Thì quá khứ đơn diễn tả một việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Cấu trúc thì quá khứ đơn
+ Dạng khẳng định: S + V2/ed
+ Dạng phủ định: S + didn’t + Vo (nguyên thể)
+ Dạng câu hỏi: Did + S + Vo (nguyên thể)?
– Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
+ Dạng khẳng định: S + was / were + V-ing
+ Dạng phủ định: S + was / were + NOT + V-ing
+ Dạng câu hỏi: Was / Were + S + V-ing?
Lời giải:
1 Gina was reading about interesting temples to visit while her husband was booking their trip to Indonesia.
(Gina đang đọc về những ngôi đền thú vị để viếng thăm trong khi chồng cô ấy đang đặt chuyến đi đến Indonesia.)
2 We were packing our luggage when Sam came.
(Chúng tôi đang đóng gói hành lý thì Sam đến.)
3 It was 10 a.m. and Sam was waiting for the bus to go to work.
(Lúc đó là 10 giờ sáng và Sam đang đợi xe buýt đi làm.)
4 Did you live in Vietnam when you were a child?
(Bạn có sống ở Việt Nam khi còn nhỏ không?)
5 John opened his backpack and took his camera out for a photo of the cathedral.
(John mở ba lô và lấy máy ảnh ra để chụp ảnh nhà thờ.)
6 They didn’t travel to Cambodia last summer.
(Họ đã không đi du lịch đến Campuchia vào mùa hè năm ngoái.)
7 Who was playing music loud last night when I called you?
(Ai đã mở nhạc lớn tối qua khi tôi gọi cho bạn?)
8 When he was young, he often spent the weekends with his grandparents.
(Khi anh ấy còn nhỏ, anh ấy thường dành những ngày cuối tuần với ông bà của mình.)
9 At 2 p.m. yesterday, Jane was visiting a beautiful palace while she was exploring the city.
(Lúc 2 giờ chiều hôm qua, Jane đã đến thăm một cung điện xinh đẹp khi cô ấy đang khám phá thành phố.)
10 What were you doing when Sam left?
(Bạn đang làm gì khi Sam rời đi?)