Khử \(t\) để được mối liên hệ giữa \(x\) và \(y\)( cũng chính là PTTQ của đường thẳng d ) b) Giải hệ phương trình. Gợi ý giải Giải bài 3 trang 80 SGK Toán 10 tập 2 – Cánh diều – Bài 3. Phương trình đường thẳng. Cho đường thẳng d có phương trình tham số là…
Đề bài/câu hỏi:
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: \(\left\{ \begin{array}{l}x = – 1 – 3t\\y = 2 + 2t\end{array} \right.\)
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d.
b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d lần lượt với các trục Ox, Oy.
c) Đường thẳng d có đi qua điểm M(-7; 5) hay không?
Hướng dẫn:
a) Khử \(t\) để được mối liên hệ giữa \(x\) và \(y\)( cũng chính là PTTQ của đường thẳng d )
b) Giải hệ phương trình gồm 2 phương trình đường thẳng tương giao
c) Thử tọa độ điểm M vào PTTQ của d để đưa ra kết luận.
Lời giải:
a) Xét phương trình tham số của d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = – 1 – 3t\left( 1 \right)\\y = 2 + 2t\left( 2 \right)\end{array} \right.\).
Lấy \(\left( 1 \right) + \frac{3}{2}.\left( 2 \right) \Rightarrow x + \frac{3}{2}y = 2 \Rightarrow 2x + 3y – 4 = 0\)
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d là: \(2x + 3y – 4 = 0\)
b) Xét hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y – 4 = 0\\x = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = \frac{4}{3}\\x = 0\end{array} \right.\) . Vậy giao điểm của d với trục Oy là: \(A\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)
Xét hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y – 4 = 0\\y = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = 0\\x = 2\end{array} \right.\) . Vậy giao điểm của d với trục Ox là: \(B\left( {2;0} \right)\)
c) Thay tọa độ điểm \(M\left( { – 7;{\rm{ }}5} \right)\)vào phương trình đường thẳng d ta có: \(2.\left( { – 7} \right) + 3.5 – 4 \ne 0\)
Vậy \(M\left( { – 7;{\rm{ }}5} \right)\)không thuộc đường thẳng d.